Đăng ký kiểu dáng công nghiệp ngành dệt may và phụ kiện

Trong một thế giới đầy cạnh tranh, nơi sự sáng tạo là chìa khóa thành công, việc bảo vệ kiểu dáng công nghiệp trong ngành dệt may và phụ kiện trở nên vô cùng quan trọng. Nó không chỉ là vẻ đẹp bên ngoài mà còn là công cụ pháp lý mạnh mẽ để chống lại hành vi sao chép. Đăng ký kiểu dáng công nghiệp giúp doanh nghiệp khẳng định vị thế và bảo vệ thành quả sáng tạo của mình trên thị trường. Thông qua bài viết dưới đây, Luật Việt An sẽ phân tích sâu về đăng ký kiểu dáng công nghiệp ngành dệt may và phụ kiện.

Nhóm ngành ngành dệt may và phụ kiện tại Bảng phân loại quốc giá về kiểu dáng công nghiệp là gì?

Nhóm ngành dệt may và phụ kiện

Nhóm 2: quần áo và đồ may khâu

Lưu ý: Không bao gồm quần áo cho búp bê (Nhóm 21-01), các trang bị đặc biệt chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn (Nhóm 29) hoặc đồ mặc dùng cho động vật (Nhóm 30 01).

02-01 Quần áo lót, coóc-xê, nịt vú (yếm), quần áo ngủ

Lưu ý: (a) Bao gồm cả coóc-xê chỉnh hình và áo trong

(b) Không bao gồm các loại khăn dùng trong nội trợ như khăn trải bàn, tạp dề, v.v., (Nhóm 6-13).

02-01 .11 Quần lót kể cả của nam, nữ

.21 Áo lót, áo nịt ngực, nịt vú của phụ nữ

.31 Quần áo ngủ

.99 Các loại khác (quần áo lót liền nhau, tã trẻ em, quần nịt, yếm lót

02-02 Quần áo ngoài

Lưu ý: (a) Bao gồm tất cả các loại quần áo ngoài, kể cả quần áo lông, quần áo tắm, quần áo thể thao và quần áo chỉnh hình – trừ những loại đã liệt kê ở mục (b) dưới đây.

(b) Không bao gồm các loại quần áo lót (Nhóm 02-01), hoặc quần áo đồ mang bên ngoài thuộc Nhóm 02-03; 02-04; 02-05 hoặc 02-06.

02-02 .11 Áo sơ mi, áo cánh (bao gồm cả các bộ phận của áo như cổ áo)

.21 Áo thun, áo phông, áo len, quần áo thể thao (bao gồm quần áo nịt, quần áo tập luyện, quần áo lặn, v.v.,)

.31 Áo khóac ngoài (bao gồm áo vét, áo gi-lê, áo choàng, áo choàng tắm)

.41 Váy, áo váy

.51 Quần dài, quần yếm, bộ quần áo may liền

.61 Quần áo tắm

.99 Các loại quần áo ngoài khác (bao gồm quần soóc, quần đùi, quần áo trẻ em, y phục không thông thường như lễ phục, trang phục truyền thống, quần áo cải trang, tạp dề v.v.,)

02-03 Mũ

Lưu ý: Bao gồm cả các dạng mũ cho đàn ông, phụ nữ và trẻ em.

02-03 .11 Mũ bảo hiểm (không bao gồm bộ phận của mũ bảo hiểm)

.21 Mũ đội thông thường (kể cả mũ chơi thể thao, bơi lội, …)

.31 Dải buộc tóc, dải băng quấn đầu, vành che nắng, tấm che bảo vệ mắt, các bộ phận của mũ

.99 Các loại mũ khác

02 – 04 Giày, dép, tất

Lưu ý: Bao gồm cả các loại giày đặc biệt dành cho thể thao như giày đá bóng, trượt tuyết, hốc-cây, giày chỉnh hình, quần nịt, ghệt và các loại giày khác.

02-04 .11 Giày (bao gồm giày nam, nữ các loại, kể cả giày khiêu vũ)

.21 Ủng (kể cả ống dài và ống ngắn), giày ống

.31 Dép các loại

.41 Các bộ phận của dgiày, dép (đế giày, gót giày, mũ giày, đế trong, tấm lót giày/ủng, đế dép, quai dép, v.v..

.51 Quần tất, quần chật ống, bít tất dài, bít tất ngắn, xà cạp, ghệt

.99 Các sản phẩm khác

02-05 Khăn quàng, cà vạt, nơ cài cổ, khăn mùi xoa 

Lưu ý: Bao gồm tất cả các loại đồ trang điểm thêm cho trang phục.

02-05 .11 Cà vạt

.21 Khăn quàng cổ, trùm đầu, khăn vuông

.99 Các sản phẩm khác (yếm trẻ em, v.v.,) 02-06 Găng tay L ưu ý: Bao gồm cả găng tay dùng trong phẫu thuật, găng tay bảo vệ bằng cao su, plastic dùng trong nội trợ, các ngành khác hoặc trong thể thao.

02-06 Găng tay

02-06 .11 Găng tay các loại (găng mùa đông, thể thao, dùng trong nhà, v.v.,)

.99 Các sản phẩm khác (bao gồm băng đeo cổ tay, v.v.,)

02-07 Đồ may khâu và phụ kiện may mặc

Lưu ý: (a) Bao gồm cả các khuy bấm, bản dưới của khuy bấm, nút cài cho quần áo, mũ, giày, dép; dây buộc, ghim, các đồ dùng để may, dệt, thêu và các đồ may khâu khác như thắt lưng, dây đeo quần.

(b) Không bao gồm các loại chỉ, sợi khác (Nhóm 05-04), các loại máy khâu, dệt, thêu (Nhóm 15-06) hoặc túi đựng đồ may (Nhóm 03-01).

02-07 .11 Khóa kéo (phécmơtuya), chi tiết của khóa kéo

.99 Các sản phẩm khác (cúc bấm, v.v.,)

02-99 Các loại khác (Khẩu trang may, tấm lót bên trong quần áo, găng tay, giày dép và mũ,…

Nhóm 03-01 Hòm, va-ly, cặp, túi xách, ví, móc chìa khóa, hộp và các đồ dùng tương tự khác.

Lưu ý: Không bao gồm các hòm, hộp dùng để vận chuyển hàng hoá (Nhóm 09) hoặc hộp xì gà và hộp (Nhóm 27-06).

03-01 .11 Rương, hòm, va li và các loại tương tự

.21 Cặp, cặp táp, ba lô, túi xách, túi du lịch, xắc cho phụ nữ và các loại tương tự

.31 Ví, bao/túi/hộp bỏ túi, đeo cổ, đeo thắt lưng dùng để giữ, đỡ vật khác (bao gồm làn, giỏ, hộp đựng tiền xu, hộp đựng danh thiếp, v.v.,)

.99 Các loại sản phẩm khác (như móc đeo chìa khóa, dây đeo máy điện thoại,

Nhóm 5 các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo

Lưu ý: (a) Bao gồm cả các sản phẩm dệt hoặc tương tự, được bán ngoài thị trường và chưa may.

(b) Không bao gồm các sản phẩm may sẵn (Nhóm 02 hoặc 06).

05-01 Các mặt hàng bằng sợi

Lưu ý: (a) Bao gồm cả sợi và chỉ.

(b) Không bao gồm các loại dây thừng, dây kim loại, dây đàn, dây xoắn (Nhóm 09-06).

05-02 Ren, đăng ten

05-03 Đồ thêu

05-04 Ruy băng, dải viền và các loại dải trang trí khác

05-05 Vải

Lưu ý: Bao gồm cả các loại vải được dệt, đan hoặc được tạo ra bằng cách khác, nỉ, vải nhựa, vải dầu.

05-05 .11 Vải chỉ có đường kẻ thẳng (ca-rô, kẻ sọc, với các đường kẻ thẳng hoặc chéo)

.21 Vải chỉ có hoạ tiết hình học (chủ yếu gồm các đoạn thẳng, hình vuông, góc, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thoi, các hình có góc cạnh, hình tròn, đường cong, hình dạng cong, hình ôvan, v.v.,)

.31 Vải chỉ có hoạ tiết hình tự nhiên (như lá/cây cối/quả/rau, v.v., chim, cá, côn trùng, v.v., hình người, hoặc các bộ phận như mặt người, v.v., phong cảnh thiên nhiên, mặt trời, trăng, sao, trái đất, mây, lông vũ, lửa, v.v.,)

.99 Vải có hoạ tiết khác

05-06 Vật liệu dạng tấm tự nhiên hoặc nhân tạo

Lưu ý: (a) Bao gồm cả các loại giấy bồi, vải sơn lót sàn, các tấm plastic tự dính, giấy bọc hàng và giấy cuộn, trừ các loại có trong mục b).

(b) Không bao gồm giấy viết, cả giấy cuộn (Nhóm 19-01), hoặc các loại giấy bồi như các tấm panen dùng trong xây dựng và ván lát chân tường (Nhóm 25-01).

05-99 Các loại khác

Nhóm 11-02 Vật trang trí nhỏ (rẻ tiền), các đồ trang trí cho mặt bàn, mặt lò sưởi, tường, các loại lọ hoa, bình cắm hoa

Lưu ý: Kể cả các đồ điêu khắc, trạm trổ, tượng trang trí.

11-02 .11 Vật trang trí trên áo, trên bàn, treo tường, trong tủ, ngoài vườn hoặc tương tự

.21 Vật dụng dùng để cắm hoa (lọ hoa, bình, vật dụng giữ, đỡ bó hoa, v.v.,)

.31 Chậu hoa, chậu cây (dùng trong nhà và trong vườn), bệ, giá đặt bồn cây

.41 Cúp các loại

.99 Các loại khác

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Hồ sơ đăng ký

Tài liệu tối thiểu

  • Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp, đánh máy theo mẫu số 07 Phụ lục I của Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
  • 01 Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp; [Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp phải đáp ứng quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP, bản kiểu dáng công nghiệp phải bao gồm các nội dung sau:
  • Tên kiểu dáng công nghiệp;
  • Lĩnh vực sử dụng kiểu dáng công nghiệp;
  • Kiểu dáng công nghiệp tương tự gần nhất;
  • Liệt kê ảnh chụp hoặc bản vẽ;
  • Phần mô tả chi tiết kiểu dáng công nghiệp;
  • Yêu cầu bảo hộ kiểu dáng công nghiệp].
  • 04 Bộ ảnh chụp/bản vẽ kiểu dáng công nghiệp.
  • Chứng từ nộp phí, lệ phí.

Tài liệu khác

  • Giấy ủy quyền (nếu đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp được nộp thông qua tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp);
  • Tài liệu chứng minh quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác). Ví dụ: Giấy chuyển nhượng quyền nộp đơn… (nếu có);
  • Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên (nếu đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên).

Thời hạn xử lý đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Kể từ ngày được Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận, đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp được xem xét theo trình tự sau:

  • Thẩm định hình thức: 01 tháng
  • Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp có Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ
  • Thẩm định nội dung: không quá 07 tháng, kể từ ngày công bố đơn.

Hình thức nộp đơn

Người nộp đơn có thể lựa chọn hình thức nộp đơn giấy hoặc hình thức nộp đơn trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của Cục Sở hữu trí tuệ.

Phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp

  • Lệ phí nộp đơn: 150.000VNĐ;
  • Phí phân loại kiểu dáng công nghiệp: 100.000/01 phân loại;
  • Phí thẩm định đơn: 700.000VNĐ/01 đối tượng;
  • Phí công bố đơn: 120.000VNĐ;
  • Phí công bố từ hình thứ 2 trở đi: 60.000VNĐ/01 hình;
  • Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ quá trình thẩm định: 480.000VNĐ/01 đối tượng;
  • Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có): 600.000VNĐ/01 đơn ưu tiên.

Lưu ý: Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp cần được phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp, trường hợp Người nộp đơn không phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ tiến hành phân loại và người nộp đơn cần nộp phí phân loại theo quy định (100.000VNĐ/01 phân loại)

Một kiểu dáng công nghiệp ngành dệt may và phụ kiện

Một kiểu dáng công nghiệp ngành dệt may và phụ kiện

Quý khách hàng cần hỗ trợ đăng ký kiểu dáng công nghiệp ngành dệt may và phụ kiện vui lòng liên hệ Luật Việt An để được hỗ trợ nhanh nhất.

Tư vấn pháp lý trực tuyến

Để lại thông tin liên hệ của bạn. Luật Việt An sẽ liên hệ lại trong thời gian nhanh nhất!

    Mục lục

    Bài viết liên quan

    Mục lục
    Ẩn

      Tư vấn sở hữu trí tuệ

      Tư vấn sở hữu trí tuệ

      Văn bản pháp luật

      Văn bản pháp luật

      Tư vấn pháp luật

      Tư vấn luật
      TS.LS. Đỗ Thị Thu Hà
      TS.LS. Đỗ Thị Thu Hà
      09 33 11 33 66 (Whatsapp, Zalo, Viber, WeChat)
      Tư vấn doanh nghiệp: 09 79 05 77 68
      Điện thoại: 09 79 05 77 68
      Tư vấn sở hữu trí tuệ: 0976 18 66 08
      Điện thoại: 0976 18 66 08
      Tư vấn đầu tư: 09 13 380 750
      Điện thoại: 09 13 380 750

      TỔNG ĐÀI PHÍA BẮC

      Hotline: 0961 37 18 18
      Điện thoại: 0961 37 18 18
      (Whatsapp, Zalo, Viber)
      luatsuphiabac@vietanlaw.vn
      Luật sư tư vấn Luật Việt An
      Liên hệ qua Zalo
      Liên hệ qua Zalo
      Liên hệ Zalo 0961371818
      Tư vấn kế toán - thuế: 09 888 567 08
      Điện thoại: 09 888 567 08
      Tư vấn giấy phép: 09 79 05 77 68
      Điện thoại: 09 79 05 77 68
      Tư vấn hợp đồng: 0913 380 750
      Điện thoại: 0913380750

      TỔNG ĐÀI PHÍA NAM

      Hotline: 0961 57 18 18
      Điện thoại: 0961 57 18 18
      (Whatsapp, Zalo, Viber)
      Liên hệ qua Zalo
      Liên hệ qua Zalo
      Liên hệ Zalo 0961571818
      Luật sư Đồng Văn Thức
      Luật sư Đồng Văn Thức
      09 61 67 55 66 (Zalo, Viber, Whatsapp)
      Liên hệ tư vấn
      Cảnh báo lừa đảo
      CẢNH BÁO MẠO DANH CÔNG TY LUẬT VIỆT AN LỪA ĐẢO
      Zalo
      Zalo - Luật Việt An
      Facebook - Luật Việt An