Ngày 24/6/2021, Bộ trưởng Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tư số 47/2021/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
Theo đó, lệ phí sở hữu công nghiệp (trong đó có đăng ký nhãn hiệu) tiếp tục giảm bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. Cụ thể:
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
1.1
Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)
75
1.2
Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn)
60
2
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
2.1
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ
60
– Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm
50
50
50
2.2
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp
60
3
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
3.1
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm)
50
50
50
3.2
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)
5% lệ phí duy trì/gia hạn
3.3
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ
25
4
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp
4.1
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
100
4.2
Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)
75
4.3
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)
75
Lưu ý: Mức thu Phí sở hữu công nghiệp vẫn giữ nguyên theo quy định tại Mục B Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
Thời hạn áp dụng: kể từ 01/7/2021 đến 31/12/2021. Kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, mức thu lệ phí sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 263/2016/TT-BTC.