Giúp mình tư vấn về thuế nhập khẩu thịt bò heo từ các nước trên thế giới về Việt Nam.
Theo những thông tin bạn trao đổi, Luật Việt An xin tư vấn sơ bộ cho bạn như sau:
Căn cứ pháp lý:
Luật thuế xuất nhập khẩu năm 2016;
Thông tư 182/2015/TT-BTC.
Biểu thuế nhập khẩu với thịt bò, thịt heo:
Trước hết, mức thuế suất nhập khẩu thịt bò từ các nước khác nhau về Việt Nam là khác nhau. Mức thuế suất này phụ thuộc vào nhiều yêu tố quan hệ chính trị, có là thành viên các tổ chức như WTO, ASEAN,… không, các hiệp địnhthương mại song phương,…giữa nước nhập khẩu và nước xuất khẩu.
Căn cứ điều 5, Luật thuế xuất nhập khẩu 2016, quy định về căn cứ tính thuế trong đó:
Hàng hóa xuất khẩu sang nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi về thuế xuất khẩu với Việt Nam thì thực hiện theo các thỏa thuận này.
Thuế suất ưu đãi áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan và hàng hóa có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam;
Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu nhập khẩu từ khu phi thuế quan và hàng hóa có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam;
Thuế suất thông thường được quy định bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng.
Bảng thuế xuất nhập khẩu đối với thịt bò, thịt heo:
Mã số
Tên hàng hóa
Thuế ưu đãi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
0201
Thịt động vật trâu bò tươi ướp lạnh
02011000
Thịt cả con và nửa con
30
0
0
0
6
7.5
0
15
23
02012000
Thịt có pha xương khác
20
0
0
0
6
7.5
0
12
11
02013000
Thịt lọc không xương
14
0
0
0
6
7.5
0
12
10
0203
Thị lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02031100
Thịt cả con hoặc nửa
25
0
0
0
9
11
5
15
19
02031200
Thịt mông đùi, nạc vai và các mảnh của chúng, có xương
25
0
0
0
9
11
5
15
19
02031900
Loại khác
25
0
0
0
9
11
5
15
19
– Đông lạnh
02032100
Thịt cả con hoặc nửa
15
0
0
0
9
11
5
15
17
02032200
Thịt mông đùi, nạc vai và các mảnh của chúng, có xương
15
0
0
0
9
11
5
15
15
02032900
Loại khác
15
0
0
0
9
11
5
15
13
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02061000
Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
8
0
0
0
0
1
0
10
Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
02062100
Lưỡi
8
0
0
0
0
1
5
10
8
02062200
Gan
8
0
0
0
0
1
5
10
8
02062900
Loại khác
8
0
0
0
0
1
0
10
8
02063000
Của lợn tươi đông lạnh
8
0
0
0
0
1
0
10
6
Của lơn, đông lạnh
02064100
Gan
8
0
0
0
0
1
0
10
8
02064900
Loại khác
8
0
0
0
0
1
0
10
6
02068000
Loại khác, tươi hoặc đông lạnh
10
0
0
0
0
1
0
7
7
02069000
Loại khác, đông lạnh
10
0
0
0
0
1
4
7
7
0210
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
Thịt lợn:
02101100
Thịt mông đùi, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
10
0
0
0
6
7.5
0
12
9
02101200
Thịt dọi và các mảnh của chúng
10
0
0
0
6
7.5
0
12
9
021019
Loại khác
02101930
Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi không xương
10
0
0
0
6
7.5
0
12
9
02101990
Loại khác
10
0
0
0
6
7.5
0
12
9
02102000
Thịt động vật họ trâu bò
15
0
0
0
6
7.5
0
12
9
02109920
Da lợn khô
20
0
0
0
6
7.5
0
12
11
Ghi chú:
(1) – ASEAN (ATIGA)
(2) – ASEAN – Trung Quốc (ACFTA)
(3) – ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA)
(4) – ASEAN – Nhật Bản (AJCEP)
(5) – Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA)
(6) – ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA)
(7) – ASEAN – Ấn Độ (AIFTA)
(8) – Việt Nam – Chi Lê (VCFTA)
Trên đây là nội dung tư vấn của Luật Việt An, nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì xin vui lòng liên hệ Luật Việt An để được tư vấn cụ thể!