Ngành kinh doanh viễn thông hiện nay đang là một trong những ngành nghề có nhiều cơ hội để đầu tư. Không chỉ các doanh nghiệp lớn mà những doanh nghiệp nhỏ và vừa cũng ưu tiên kinh doanh ngành nghề này. Vậy khi doanh nghiệp tiến hành thành lập doanh nghiệp hoặc mã hóa ngành nghề liên quan đến viễn thông cần phải đăng ký những mã ngành nào để tránh tình trạng mã hóa thiếu, mã hóa sai ngành nghề kinh doanh.
Hiểu được điều này Công ty Luật Việt An xin chia sẻ với khách hàng về mã ngành nghề khi đăng ký kinh doanh thành lập công ty hoặc bổ sung ngành nghề kinh doanh cho công ty dịch vụ viễn thông như sau:
Mã ngành nghề đăng ký kinh doanh của công ty dịch vụ viễn thông
Stt |
Tên ngành nghề |
Mã ngành nghề |
1 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4651 |
2 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4652 |
3 |
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 |
4 |
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 |
5 |
Xuất bản phần mềm |
5820 |
6 |
Hoạt động viễn thông có dây
Chi tiết:
– Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông cho các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp;
– Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông có dây |
6110 |
7 |
Hoạt động viễn thông không dây
Chi tiết:
– Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
– Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
|
6120 |
8 |
Hoạt động viễn thông vệ tinh
Chi tiết
– Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông vệ tinh |
6130 |
9 |
Hoạt động viễn thông khác |
6190 |
10 |
Lập trình máy vi tính |
6201 |
11 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính: Khắc phục các sự cố máy tính và cài đặt phần mềm. |
6209 |
12 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6311 |
13 |
Cổng thông tin
(Trừ thông ti nhà nước cấm, không bao gồm hoạt động báo trí) |
6312 |
14 |
Dịch vụ giá trị gia tăng |
Điều 3 Luật viễn thông |
15 |
Đại lý dịch vụ viễn thông |
Điều 13 Luật viễn thông |
16 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu: Dạy máy vi tính |
8559 |
17 |
Dịch vụ chuyển giao công nghệ |
Điều 28 Luật Chuyển giao công nghệ 80/2006 |
Trên đây là một số mã ngành nghề đăng ký kinh doanh dịch vụ viễn thông. Hy vọng những chia sẻ của Công ty luật Việt An trên đây sẽ giúp quý khách hàng có cái nhìn cụ thể về mã ngành nghề đăng ký kinh doanh dịch vụ viễn thông cũng như thuận tiện hơn trong quá trình mã hóa ngành nghề trong quá trình chọn ngành nghề kinh doanh khi thành lập công ty kinh doanh dịch vụ viễn thông.