Theo thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ, kể từ ngày 01/01/2022, việc phân loại các hàng hóa, dịch vụ khi nộp đơn đăng ký nhãn hiệu được áp dụng theo bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa/dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022 được Cục Sở hữu trí tuệ dịch từ bản tiếng Anh do WIPO công bố. Bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa/dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022 được đăng tải trên Công báo Sở hữu công nghiệp số 405 do Cục Sở hữu trí tuệ công bố ngày 27 tháng 12 năm 2021, trên Cổng thông tin điện tử của Cục Sở hữu trí tuệ (www.ipvietnam.gov.vn) và Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (www.most.gov.vn).
Nếu người nộp đơn không phân loại chính xác theo bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa/dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc phân loại lại trong quá trình xử lý đơn và người nộp đơn phải bổ sung phí phân loại theo quy định.
Tuy nhiên, ngày 30/12/2021, theo đề xuất của Trung tâm Thẩm định Nhãn hiệu và được sự phê duyệt của Lãnh đạo Cục Sở hữu trí tuệ, Trung tâm Thông tin sở hữu công nghiệp thông báo về việc điều chỉnh đối với một số mã còn tồn tại sai sót trong bản dịch tiếng Việt của Bảng phân loại quốc tế về hàng hóa/dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2021 hiện hành, và việc cập nhật các điều chỉnh này trong bản dịch tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa/dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022.
Toàn nội dung điều chỉnh cụ thể như sau:
Nhóm |
Mã |
Tiếng Anh |
Bản dịch 2021 |
Bản dịch 2022 |
03 |
030132
|
Musk [perfumery] |
Xạ hương [sản xuất nước hoa] |
Xạ hương [nước hoa] |
05 |
050200 |
Menstruation knickers |
Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt |
Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt |
05 |
050200
|
Sanitary pants |
Quần lót vệ sinh |
Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt |
05 |
050200
|
Sanitary knickers |
Quần lót vệ sinh phụ nữ |
Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt |
05 |
050200
|
Sanitary panties |
Quần lót vệ sinh |
Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt |
09 |
090094 |
Branch boxes [electricity] |
Hộp đấu nối [điện] |
Hộp chia dây [điện] |
10 |
100182 |
Fumigation apparatus for medical purpose |
Thiết bị xông hơi cho mục đích y tế
|
1) Thiết bị xông hơi từ hóa chất để khử trùng/tẩy uế, dùng cho mục đích y tế
2) Thiết bị hun trùng, dùng cho mục đích y tế |
11 |
110278 |
Fumigation apparatus, not for medical purposes |
1) Thiết bị xông hơi để khử trùng, tẩy uế không dùng cho mục đích y tế
2) Thiết bị khử trùng không dùng cho mục đích y tế |
1) Thiết bị xông hơi từ hóa chất để khử trùng/tẩy uế, không dùng cho mục đích y tế
2) Thiết bị hun trùng, không dùng cho mục đích y tế |
13 |
130025 |
Pouches (Cartridge —) |
Túi đan |
Túi đạn |
17 |
170043 |
Gaskets |
Đệm lót |
1) Đệm nối kín
2) Vòng đệm làm cho kín
3) Gioăng đệm kín |
17 |
170097 |
Plastic substances, semi-processed |
Chấo dẻo bán thành phẩm |
Chất dẻo bán thành phẩm |
18 |
180127 |
Randsels [Japanese school satchels] |
Sặp sách chống gù lưng [cặp sách học sinh Nhật Bản] |
Cặp sách chống gù lưng [cặp sách học sinh Nhật Bản] |
20 |
200087 |
Staves of wood |
1) Ván cong bằng gỗ
2) Ván thành của thùng bằng gỗ |
Ván thành của thùng bằng gỗ |
21 |
210354 |
Make-up sponges |
Bông phấn trang điểm |
1) Bông phấn để trang điểm
2) Bọt biển để trang điểm
3) Bọt xốp để trang điểm
4) Bông mút để trang điểm
|
21 |
210320 |
Floss for dental purposes |
Chỉ tơ nha khoa |
1) Chỉ tơ nha khoa
2) Chỉ nha khoa |
29 |
290001 |
Albumen for culinary purposes |
Anbumin cho mục đích nấu ăn |
1) Anbumin cho mục đích nấu ăn
2) Lòng trắng trứng cho mục đích nấu ăn |
29 |
290159 |
Laver, preserved |
Táo tía, được bảo quản |
1) Tảo tía, được bảo quản
2) Rong biển laver, được bảo quản |
30 |
300004 |
Almond paste |
Bột hạnh nhân
|
Bột hạnh nhân để làm bánh [dạng nhão] |
30 |
300292 |
Tea beverages with milk |
Đồ uống trà với sữa |
Đồ uống trà có sữa |
36 |
360011 |
Financial customs brokerage services |
Dịch vụ môi giới tùy chỉnh về tài chính |
Dịch vụ môi giới hải quan về tài chính |
36 |
360027 |
Factoring |
Dịch vụ quản lý các tài khoản khách hàng |
1) Bao thanh toán
2) Bao thanh toán [xử lý các khoản nợ thương mại hoặc tín dụng thương mại] |
39 |
390085 |
Salvage (Underwater —) |
1) Cứu nạn dưới nước
2) Cứu hộ dưới nước |
Dịch vụ cứu hộ dưới nước |
39 |
390057 |
Salvaging |
Dịch vụ cứu hộ, cứu nạn |
Dịch vụ cứu hộ |
45 |
450243 |
Lifeguard services |
Dịch vụ cứu hộ |
Dịch vụ cứu nạn |
Quý khách hàng có nhu cầu đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam và nước ngoài xin vui lòng liên hệ Công ty luật Việt An để được hỗ trợ tốt nhất!