Theo quy định tại Mã ngành kinh tế quốc dân thì ngành nghề để áp mã khi thành lập công ty truyền hình, truyền thông được quy định như sau:
749- 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
74901: Hoạt động khí tượng thủy văn
Nhóm này gồm:
– Dự báo thời tiết;
– Đo lượng nước, độ ẩm, hoàn lưu bão …
74909: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các dịch vụ đa dạng phục vụ khách hàng tiêu dùng. Gồm những hoạt động có kỹ năng chuyên môn, khoa học và công nghệ:
– Hoạt động phiên dịch;
– Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ;
– Hoạt động của những nhà báo độc lập;
– Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;
– Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền);
– Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức…);
– Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng;
– Tư vấn chứng khoán;
– Tư vấn về nông học;
– Tư vấn về môi trường;
– Tư vấn về công nghệ khác;
– Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bởi các đại lý hoặc các đại lý thay mặt cá nhân thường liên quan đến việc tuyển dụng người cho điện ảnh, âm nhạc hoặc thể thao, giải trí khác hoặc sắp xếp sách, vở kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh… với nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất…
Công ty Luật Việt An hướng dẫn cách áp mã ngành cụ thể ghi nhận trong hồ sơ thành lập công ty như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại; |
8230 |
|
Sản xuất thiết bị truyền thông |
2630 |
|
Sao chép bản ghi các loại |
1820 |
|
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7320 |
|
Quảng cáo |
|
1 |
Sản xuất chương trình truyền hình |
5911 |
2 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5913 |
3 |
Hoạt động chiếu phim |
5914 |
4 |
Hoạt động hậu kỳ |
5912 |
5 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7320 |
6 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8230 |
7 |
Hoạt động chuyên môn khoa học và công nghệ khác |
7490 |
8 |
Lập trình máy vi tính; |
6201 |
9 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính; |
6202 |
10 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ liên quan đến máy vi tính: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm |
6209 |
11 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; |
6311 |
12 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
7420 |
13 |
Xuất bản phần mềm |
5820 |
14 |
Đại lý dịch vụ viễn thông |
Điều 13 Luật Viễn Thông |
15 |
Dịch vụ giá trị gia tăng |
Điều 3 – Luật viễn thông |
16 |
Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế |
Điều 43 Luật Du lịch 2005 |
17 |
– Dịch vụ chuyển giao công nghệ; |
Điều 28 Luật Chuyển giao công nghệ |
18 |
Môi giới thương mại |
Điều 150 Luật Thương mại |
19 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải: Đại lý vé máy bay |
5229 |
20 |
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi, giải trí |
7710 |
21 |
Cho thuê băng, đĩa video |
7722 |
22 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác: thiết bị phát thanh; truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn; thiết bị sản xuất điện ảnh; thiết bị đo lường và điều khiển; dụng cụ máy; thiết bị khai khoáng và thăm dò dầu |
7730 |
23 |
Hoạt động của các cơ sở thể thao |
9311 |
24 |
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
9312 |
25 |
Hoạt động thể thao khác: hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà tổ chức các sự kiện thể thao |
9319 |
26 |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
54 |
Giáo dục thể thao và giải trí |
8551 |
55 |
Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8552 |
56 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8560 |
57 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8211 |
58 |
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8219 |
59 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
9000 |
60 |
Đại lý |
4610 |
61 |
Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
Mọi thông tin chi tiết cần tư vấn cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ Công ty luật Việt An để được hỗ trợ nhanh và tốt nhất.