STT |
Tên ngành nghề kinh doanh |
Mã ngành |
1. |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng |
1079
Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ – CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y Tế. |
2. |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng |
4632
Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ – CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y Tế |
3. |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp.
Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bán buôn hóa chất sử dụng trong công nghiệp; thuốc và các sản phẩm diệt côn trùng; chế phẩm diệt mối và côn trùng (không tồn trữ hóa chất tại trụ sở) |
4669
Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP
Điều 40
Điều 41
Điều 42 Nghị định 91/2016/NĐ-CP |
4. |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng |
4722
Theo khoản 23 Điều 2 Luật an toàn thực phẩm 2010 |
5. |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử |
4799
Điều 35 Nghị định 52/2013/NĐ-CP |
6. |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết:
– Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
4933
Điều 9
Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
7. |
Cổng thông tin
Chi tiết:
– Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Thiết lập mạng xã hội. |
6312
Điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
8. |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết:
– Kinh doanh bất động sản |
6810
Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 |
9. |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động môi giới thương mại.
Hoạt động môi giới quyền (bản sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền)
Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý (Tư vấn về thương hiệu)
Tư vấn chuyển giao công nghệ (Loại trừ hoạt động của các nhà báo độc lập; Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; Tư vấn chứng khoán)
Hoạt động nhượng quyền thương mại |
7490
Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017
Điều 5 Nghị định 35/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại |
10. |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm; Hoạt động Dịch vụ việc làm. |
7810
Điều 6 Nghị Định 52/2014/NĐ-CP Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt đông dịch vụ việc làm. |
11. |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết:
– Hoạt động cho thuê lại lao động
– Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
7830
Điều 7 Nghị định 29/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
Điều 8 Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH 11 |
12. |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa và quốc tế |
7912
Điều 30 Luật Du lịch 2017 |
13. |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình…) (khoản 5 điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
9610 |