Tháng 3 hàng năm thông thường tất cả các hoạt động kinh tế nói chung đều khởi sắc. Theo đó, nhu cầu đăng ký nhãn hiệu của các cá nhân, tổ chức trong cả nước cũng tăng lên đáng kể so với tháng 2 (tháng được coi là “tháng ăn chơi” của cả nước với các lễ hội Tết Nguyên đán). Tổng số đơn đăng ký nhãn hiệu tháng 3 năm 2021 tăng lên với tổng số đơn là 4054 đơn đăng ký mới. Đơn đăng ký nhãn hiệu tháng 3 tăng 204% so với tháng 2 năm 2021. Tháng 3, thành phố Hà Nội là tỉnh thành có nhiều đơn đăng ký nhãn hiệu nhất của cả nước với 1365 đơn đăng ký gần bằng số đơn đăng ký nhãn hiệu của cả nước trong tháng 2. Điều đặc biệt, trong tháng 3 năm 2021 tất cả các tỉnh thành trong cả nước đều có đơn đăng ký nhãn hiệu mới và số lượng đơn của các tỉnh thành đều tăng. Trong tháng 3 năm 2021, Cục Sở hữu trí tuệ cũng cấp mới 2335 văn bằng bảo hộ độc quyền nhãn hiệu mới cho các chủ đơn đã đăng ký trong các năm trước.
Tổng hợp số lượng đơn đăng ký nhãn hiệu trong tháng 3 năm 2021 theo nguồn từ Cục Sở hữu trí tuệ:
STT |
Mã tỉnh |
Tên tỉnh |
Số lượng đơn đăng ký nhãn hiệu tháng 3 -2021 |
1 |
AGG |
An Giang |
14 |
2 |
BTU |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
35 |
3 |
BGG |
Bắc Giang |
26 |
4 |
BKN |
Bắc Kạn |
1 |
5 |
BKL |
Bạc Liêu |
2 |
6 |
BNH |
Bắc Ninh |
73 |
7 |
BTE |
Bến Tre |
12 |
8 |
BĐH |
Bình Định |
11 |
9 |
BDG |
Bình Dương |
95 |
10 |
BPC |
Bình Phước |
13 |
11 |
BTN |
Bình Thuận |
14 |
12 |
CMU |
Cà Mau |
5 |
13 |
CTƠ |
Cần Thơ |
45 |
14 |
CBG |
Cao Bằng |
1 |
15 |
ĐNG |
Đà Nẵng |
72 |
16 |
ĐLK |
Đắk Lắk |
19 |
17 |
ĐNN |
Đắk Nông |
6 |
18 |
ĐBN |
Điện Biên |
2 |
19 |
ĐNI |
Đồng Nai |
123 |
20 |
ĐTP |
Đồng Tháp |
16 |
21 |
GLI |
Gia Lai |
9 |
22 |
HGG |
Hà Giang |
14 |
23 |
HNM |
Hà Nam |
13 |
24 |
HNI |
Hà Nội |
1365 |
25 |
HTH |
Hà Tĩnh |
40 |
26 |
HDG |
Hải Dương |
27 |
27 |
HPG |
Hải Phòng |
42 |
28 |
HGN |
Hậu Giang |
4 |
29 |
HBH |
Hòa Bình |
5 |
30 |
HYN |
Hưng Yên |
62 |
31 |
KHA |
Khánh Hòa |
33 |
32 |
KGG |
Kiên Giang |
22 |
33 |
KTM |
Kon Tum |
4 |
34 |
LCU |
Lai Châu |
1 |
35 |
LDG |
Lâm Đồng |
36 |
36 |
LSN |
Lạng Sơn |
9 |
37 |
LCI |
Lào Cai |
11 |
38 |
LAN |
Long An |
75 |
39 |
NĐH |
Nam Định |
26 |
40 |
NAN |
Nghệ An |
32 |
41 |
NBH |
Ninh Bình |
27 |
42 |
NTN |
Ninh Thuận |
5 |
43 |
PTO |
Phú Thọ |
17 |
44 |
PYN |
Phú Yên |
16 |
45 |
QBH |
Quảng Bình |
4 |
46 |
QNM |
Quảng Nam |
17 |
47 |
QNI |
Quảng Ngãi |
9 |
48 |
QNH |
Quảng Ninh |
13 |
49 |
QTI |
Quảng Trị |
4 |
50 |
STG |
Sóc Trăng |
11 |
51 |
SLA |
Sơn La |
11 |
52 |
TNH |
Tây Ninh |
9 |
53 |
TBH |
Thái Bình |
23 |
54 |
TNN |
Thái Nguyên |
19 |
55 |
THA |
Thanh Hóa |
32 |
56 |
TTH |
Thừa Thiên Huế |
18 |
57 |
TGG |
Tiền Giang |
15 |
58 |
HCM |
TP. Hồ Chí Minh |
1338 |
59 |
TVH |
Trà Vinh |
8 |
60 |
TQG |
Tuyên Quang |
6 |
61 |
VLG |
Vĩnh Long |
12 |
62 |
VPC |
Vĩnh Phúc |
21 |
63 |
YBI |
Yên Bái |
4 |