Thay đổi đăng ký kinh doanh tại tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Bạn thay đổi các nội dung đăng ký kinh doanh như thay đổi người đại diện theo pháp luật, chuyển đổi loại hình công ty khi mở rông hoặc thu hẹp cơ cấu tổ chức, chuyển đổi trụ sở công ty đến nơi mà phù với chiến lược và kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp, có những thay đổi về vốn thay đổi liên quan đến thông tin quản lý thuế, thông tin liên quan đến người đại diện theo pháp luật và các thông tin liên lạc liên quan đến doanh nghiệp….và những sự thay đổi khác theo luật quy định thì phải buộc thực hiện thay đổi đăng ký kinh doanh. Liên hệ công ty luật Việt An được tư vấn cho sự thay đổi đối với tổ chức, doanh nghiệp có vốn trong và vốn đầu tư nước ngoài. Liên hệ: 0961675566.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật:

  • Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật;
  • Bản sao căn cước công dân/ hộ chiếu/ Chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật mới;
  • Giấy giới thiệu hoặc ủy quyền cho Công ty luật Việt An thực hiện thủ tục tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • Kèm theo Thông báo, tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp mà hồ sơ còn có một trong các tài liệu sau:
    • Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
    • Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
    • Nghị quyết và bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần trong trường hợp việc thay đổi người đại diện theo pháp luật kèm theo thay đổi chức danh đại diện theo pháp luật; Hoặc Nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần trong trường hợp việc thay đổi người đại diện theo pháp luật không làm thay đổi chức danh đại diện theo pháp luật.

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu)
  • Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp về việc thay đổi của:
    • Chủ sở hữu công ty (đối với công ty TNHH một thành viên)
    • Hội đồng thành viên của công ty (đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên)
    • Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần)
  • Điều lệ công ty (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần)
  • Danh sách thành viên (đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên và công ty cổ phần)
  • Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép đầu tư
  • Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của nhà đầu tư mới: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân khác còn hiệu lực
  • Đối với nhà đầu tư là pháp nhân thì cần có: Bản sao hợp lệ quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác;
  • Đối với nhà đầu tư nước ngoài thì những giấy tờ cá nhân cần phải được Hợp pháp hóa lãnh sự
  • Kèm theo một số giấy tờ:
  • Trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
  • Cam kết bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ chưa thanh toán và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn;
  • Thỏa thuận bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty được chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện các hợp đồng đó;
  • Cam kết bằng văn bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân;
  • Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng vốn của doanh nghiệp tư nhân; Hợp đồng tặng cho trong trường hợp tặng cho vốn của doanh nghiệp tư nhân; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thừa kế theo quy định của pháp luật;

Thay đổi địa chỉ trụ sở công ty:

Bước 1: Thực hiện thủ tục thay đổi chuyển trụ sở công ty khác quận, khác tỉnh tại cơ quan thuế

Trước tiên quý khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ để thực hiện thủ tục xác nhận nghĩa vụ  thuế đối với cơ quan thuế nếu địa chỉ trụ sở mới khác quận/huyện/tỉnh/thành phố. Sau khi có thông báo xác nhận nghĩa vụ thuế thực hiện thủ tục thay đổi tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

Hồ sơ thay đổi chuyển trụ sở công ty khác quận, khác tỉnh tại cơ quan thuế

  • Biên bản họp về việc thay đổi đăng ký kinh doanh chuyển trụ sở khác quận
  • Quyết định về việc thay đổi đăng ký kinh doanh chuyển trụ sở
  • Công văn gửi thuế về việc xin chốt thuế chuyển quận.
  • Mẫu 08.
  • Giấy đăng ký kinh doanh bản sao có chứng thực.
  • Giấy giới thiệu cho người đi nộp hồ sơ

Số lượng hồ sơ: 03 bộ chính

Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở công ty tại cơ quan đăng ký kinh doanh

Sau khi hoàn thành việc chốt thuế quận/huyện/tỉnh/thành phố cũ và có công văn của cơ quan thuế cho chuyển sang địa chỉ mới, doanh nghiệp sẽ soạn thảo hồ sơ thay đổi địa chỉ công ty để tiến hành thay đổi đăng ký kinh doanh với nội dung thay đổi địa chỉ công ty.

Hồ sơ trong trường hợp chuyển trụ sở khác quận; khác tỉnh, thành phố

  • Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký;
  • Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • Bản sao biên bản cuộc họp về vấn đề thay đổi địa điểm công ty (đối với Công ty TNHH 2 thành viên, công ty hợp danh, công ty cổ phần);
  • Bản gốc Công văn (mẫu 09) cơ quan thuế về việc đồng ý cho chuyển quận (áp dụng trường hợp thay đổi địa chỉ công ty khác quận/huyện);
  • Giấy ủy quyền cho công ty Luật Việt An thực hiện thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp.

Hồ sơ trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở mới cùng quận

Quý khách chỉ cần nộp hồ sơ thay đổi đăng ký doanh nghiệp tại Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sởhồ sơ bao gồm:

  • Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký;
  • Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • Bản sao biên bản cuộc họp về vấn đề thay đổi địa điểm công ty (đối với Công ty TNHH 2 thành viên, công ty hợp danh, công ty cổ phần);
  • Giấy ủy quyền cho công ty Luật Việt An thực hiện thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp.

Thời gian làm việc: 03 – 05 ngày làm việc.

Bước 3: Nộp hồ sơ chuyển trụ sở chính tới Phòng đăng ký kinh doanh

Bước 4: Trường hợp con dấu pháp nhân của công ty còn thông tin địa chỉ cũ thì cần thực hiện thủ tục khắc lại con dấu

Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc

Thay đổi tên công ty:

Để thực hiện thủ tục thay đổi tên doanh nghiệp cần nộp các hồ sơ như sau:

  • Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp;
  • Biên bản họp công ty về việc thay đổi tên doanh nghiệp (yêu cầu đối với công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên).
  • Quyết định thay đổi tên công ty.
  • Giấy giới thiệu, giấy uỷ quyền cho người nộp hồ sơ.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư:

  • Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư;
  • Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
  • Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối với nhà đầu tư là cá nhân;
  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiện tại;
  • Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung sau:
    • Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
    • Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
    • Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
    • Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
    • Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
    • Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
    • Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).

Thay đổi đăng ký kinh doanh tại thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp:

Thành phố Sa Đéc là môt Thành phố trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp. Thành phố Sa Đéc có 9 đơn vị hành chính, bao gồm 3 Xã, 6 Phường. Gồm có Phường 3, Phường 1, Phường 4, Phường 2, Phường Tân Quy Đông, Phường An Hoà …..
Stt Đơn vị Tên
1 Phường Phường 3
2 Phường Phường 1
3 Phường Phường 4
4 Phường Phường 2
5 Phường Phường Tân Quy Đông
6 Phường Phường An Hoà
7 Xã Tân Khánh Đông
8 Xã Tân Quy Tây
9 Xã Tân Phú Đông

Danh mục thủ tục hành chính tại Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp:

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 (THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-UBND-HC NGÀY 25/3/2022)

STT Tên thủ tục hành chính
I

Lĩnh vực Doanh nghiệp

1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
3 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
4 Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5 Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
7 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
8 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
9 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
11 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
13 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
14 Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
15 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
16 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
17 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
19 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
20 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
21 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
22 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
23 Thông báo lập địa điểm kinh doanh
24 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
25 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
26 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
27 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
28 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
29 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
30 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
32 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
33 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
34 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
35 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
36 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
37 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
38 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
39 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
40 Giải thể doanh nghiệp
41 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
42 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
43 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
44 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
45 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
46 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
47 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
48 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
49 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
50 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
51 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
52 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
53 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
54 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
55 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
56 Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
57 Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
58 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
II

Lĩnh vực Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

59 Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
60 Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
61 Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
62 Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
63 Giải thể công ty TNHH một thành viên
III

Lĩnh vực Hợp tác xã

64 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
65 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
66 Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
67 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
68 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
69 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
70 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
71 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
72 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
73 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
74 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
75 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
76 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
77 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
78 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Từ khoá liên quan:

Từ khoá liên quan đến thay đổi đăng ký kinh doanh “Thay đổi đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi đăng ký kinh doanh, đăng ký thay đổi đăng ký kinh doanh, đăng ký kinh doanh” Liên hệ công ty luật Việt An, ĐT: 0961675566.

Mục lục

Bài viết liên quan

Mục lục
Ẩn

    Dịch vụ Tư vấn pháp luật

    Dịch vụ Tư vấn pháp luật

    Văn bản pháp luật

    Văn bản pháp luật

    Tư vấn pháp luật

    Tư vấn luật

    LIÊN HỆ CÔNG TY LUẬT VIỆT AN

    Tư vấn doanh nghiệp: 09 79 05 77 68
    Tư vấn doanh nghiệp
    Tư vấn sở hữu trí tuệ: 0976 18 66 08
    Tư vấn sở hữu trí tuệ
    Tư vấn đầu tư: 09 13 380 750
    Tư vấn đầu tư

    TỔNG ĐÀI PHÍA BẮC

    Hotline: 09 61 37 18 18
    (Whatsapp, Zalo, Viber) hanoi@vietanlaw.vn Skype IconSkype Chat
    Tư vấn kế toán - thuế: 09 888 567 08
    Dịch vụ kế toán thuế
    Tư vấn giấy phép: 0966 83 66 08
    Tư vấn giấy phép
    Tư vấn hợp đồng: 0913 380 750
    Tư vấn hợp đồng

    TỔNG ĐÀI PHÍA NAM

    Hotline: 09 61 57 18 18

    (Whatsapp, Zalo, Viber)
    hcm@vietanlaw.vn
    Skype IconSkype Chat

    Liên hệ tư vấn
    Cảnh báo lừa đảo
    CẢNH BÁO MẠO DANH CÔNG TY LUẬT VIỆT AN LỪA ĐẢO