Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

Mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước phần điền nội dung mã chương, mã tiểu mục (mã NDKT):

Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý.

Ví dụ:

Mã chương 754: Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 755: Kinh tế tư nhân thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 552: Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài thuộc cấp Tỉnh/ Thành phố quản lý.

  • Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → Thông tin của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương.

Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung – tính chất kinh tế.

  • Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …
  • Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
  • Ví dụ:
  • Tiểu mục thuế môn bài như sau:
Mức thuế môn bài Vốn điều lệ đăng ký Tiểu mục Mức thuế
Thuế môn bài Bậc 1 Trên 10 tỷ 2862 3.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 2 Từ 10 tỷ đồng trở xuống 2863 2.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 3 Chi nhánh, VPDD, địa điểm 2864 1.000.000 đ
  • Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước: 1701
  • Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công: 1001

Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng:

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:

(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

  Mã sMục Mã s Tiu mục TÊN GỌI Ghi chú
I. PHN THU  
Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ  
Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập  
Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân  
Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công  
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân  
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân  
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)  
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản  
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng  
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại  
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản  
    1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản  
    1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán  
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác  
Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp  
Tiểu mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản  
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn  
    1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)  
    1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1099 Khác  
Tiểu nhóm 0112:   Thuế sử dụng tài sn  
Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất  
Tiểu mục   1401 Đất được nhà nước giao  
    1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)  
    1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)  
    1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý  
    1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê  
    1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất  
    1449 Khác  
Mục 1550   Thuế tài nguyên  
Tiểu mục   1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1552 Nước thủy điện  
    1553 Khoáng sản kim loại  
    1555 Khoáng sản phi kim loại  
    1556 Thủy, hải sản  
    1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên  
    1558 Nước thiên nhiên khác  
    1561 Yến sào thiên nhiên  
    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1599 Tài nguyên khoáng sản khác  
Tiểu nhóm 0113:   Thuế đi với hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu)  
Mục 1700   Thuế giá tr gia tăng  
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  
    1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)  
    1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác  
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt  
Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu  
    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước  
    1754 Rượu sản xuất trong nước  
    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước  
    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước  
    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước  
    1758 Bia sản xuất trong nước  
    1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước  
    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước  
    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước  
    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước  
    1799 Khác  
Mục 1850   Thuế xut khẩu  
Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu  
Mục 1900   Thuế nhập khẩu  
Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu  
Mục 1950   Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam  
Tiểu mục   1951 Thuế chống bán phá giá  
    1952 Thuế chống trợ cấp  
    1953 Thuế chống phân biệt đối xử  
    1954 Thuế tự vệ  
    1999 Thuế phòng vệ khác  
Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường  
Tiểu mục   2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)  
    2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước  
    2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước  
    2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước  
    2005 Than đá sản xuất trong nước  
    2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước  
    2007 Túi ni lông sản xuất trong nước  
    2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước  
    2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước  
    2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu  
    2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước  
    2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước  
    2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước  
    2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước  
    2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước  
    2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước  
    2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước  
    2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác  
    2049 Khác  
Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, l phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
Mục 2750   L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân  
Tiểu mục   2751 Lệ phí quốc tịch  
    2752 Lệ phí cấp hộ chiếu  
    2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam  
    2766 Lệ phí tòa án  
    2767 Lệ phí đăng ký cư trú  
    2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân  
    2771 Lệ phí hộ tịch  
    2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài  
    2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi  
    2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi  
Mục 2800   L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản  
Tiểu mục   2801 Lệ phí trước bạ nhà đất  
    2802 Lệ phí trước bạ ô tô  
    2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền  
    2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác  
    2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất  
    2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng  
    2824 Lệ phí trước bạ xe máy  
    2825 Lệ phí trước bạ tàu bay  
    2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch  
    2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông  
    2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải  
    2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ  
Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh  
Tiểu mục   2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh  
    2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật  
    2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam  
    2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp  
    2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nht
    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp l phí thấp nhất.
    2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet  
    2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình  
    2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính  
    2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng  
    2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng  
    2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay  
Nhóm 0200:   THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC  
Tiểu nhóm 0115:   Thu tiền bán tài sản nhà nước  
Mục 3200   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia  
Tiểu mục   3201 Lương thực  
    3202 Nhiên liệu  
    3203 Vật tư kỹ thuật  
    3204 Trang thiết bị kỹ thuật  
    3249 Khác  
Mục 3300   Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  
Tiểu mục   3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất  
    3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  
    3349 Khác  
Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu  
Mục 4250   Thu tiền phạt  
Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án  
    4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông  
    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan  
    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)  Chậm nộp Tờ khai thuế
    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường  
    4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng  
    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện  
    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện  
    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị  
    4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân  Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN
    4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án  
    4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.  
    4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.  
    4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
    4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm  
    4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
    4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
    4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính  
    4299 Phạt vi phạm khác  
Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác  
Mục 4900   Các khoản thu khác  
Tiểu mục   4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách  
    4902 Thu hồi các khoản chi năm trước  
    4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế  
    4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan  
    4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án  
    4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá  
    4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu  
    4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định  
    4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa  
    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân  
    4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)  
    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí  
    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  
    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  
    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)  
    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.  
    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.  
    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu  
    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí  
    4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  
    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.  
    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu  
    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu  
    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu  
    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước  
    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí  
    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  
    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài
    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý  
    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)  
Mục lục

Bài viết liên quan

Mục lục
Ẩn

    Tin tức doanh nghiệp

    Tin tức doanh nghiệp

    Văn bản pháp luật

    Văn bản pháp luật

    Tư vấn pháp luật

    Tư vấn luật

    LIÊN HỆ CÔNG TY LUẬT VIỆT AN

    Tư vấn doanh nghiệp: 09 79 05 77 68
    Tư vấn doanh nghiệp
    Tư vấn sở hữu trí tuệ: 0976 18 66 08
    Tư vấn sở hữu trí tuệ
    Tư vấn đầu tư: 09 13 380 750
    Tư vấn đầu tư

    TỔNG ĐÀI PHÍA BẮC

    Hotline: 09 61 37 18 18
    (Whatsapp, Zalo, Viber) hanoi@vietanlaw.vn Skype IconSkype Chat
    Liên hệ qua Zalo
    Liên hệ qua Zalo
    Liên hệ Zalo 0961371818
    Tư vấn kế toán - thuế: 09 888 567 08
    Dịch vụ kế toán thuế
    Tư vấn giấy phép: 0966 83 66 08
    Tư vấn giấy phép
    Tư vấn hợp đồng: 0913 380 750
    Tư vấn hợp đồng

    TỔNG ĐÀI PHÍA NAM

    Hotline: 09 61 57 18 18

    (Whatsapp, Zalo, Viber)
    hcm@vietanlaw.vn
    Skype IconSkype Chat

    Liên hệ qua Zalo
    Liên hệ qua Zalo
    Liên hệ Zalo 0961571818
    Liên hệ tư vấn
    Cảnh báo lừa đảo
    CẢNH BÁO MẠO DANH CÔNG TY LUẬT VIỆT AN LỪA ĐẢO