QUY ĐỊNH BIỂU MẪU THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2016/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 01 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam như sau:
Điều 1. Các mẫu Đơn đề nghị, Giấy phép, Báo cáo, Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; mẫu Báo cáo của Cơ quan cấp Giấy phép
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) theo Mẫu MĐ-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) theo Mẫu MĐ-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu MĐ-3 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Mẫu Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu MĐ-4 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-5 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-6 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Mẫu Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-7 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Mẫu Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Mẫu Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu GP-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Mẫu Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu GP-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Mẫu Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo Mẫu TB của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Mẫu Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo Mẫu BC-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Mẫu Báo cáo hoạt động của Chi nhánh theo Mẫu BC-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Mẫu Báo cáo định kỳ hàng năm của Cơ quan cấp Giấy phép theo Mẫu BC-3 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Bảng 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Ghi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh được in trên giấy khổ A4. Cách ghi Giấy phép theo Bảng 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương là đơn vị đầu mối chịu trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh và chấm dứt hoạt động của Chi nhánh theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, báo cáo Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét, quyết định; chịu trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin, Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thiết lập, quản lý, vận hành, duy trì hoạt động cơ sở dữ liệu về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.moit.gov.vn.
3. Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật thông tin có liên quan vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy phép thành lập Chi nhánh, chấm dứt hoạt động của Chi nhánh.
4. Cơ quan cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có trách nhiệm cập nhật thông tin có liên quan vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
5. Cơ quan cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật thông tin về xử lý vi phạm hành chính đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này sau khi có quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm của Văn phòng đại diện, Chi nhánh.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương, Vụ Kế hoạch để được kịp thời hướng dẫn, giải quyết./.
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: …………………………………………………………
Văn phòng đại diện số …:
…………………………………………………………….(khai báo tương tự như trên)
Văn phòng đại diện đã được cấp phép thành lập tại Việt Nam và đã chấm dứt hoạt động, bao gồm cả chấm dứt hoạt động theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP (nếu có):
Văn phòng đại diện số …:
Tên Văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………………..
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số:… Ngày cấp…/…/… Cơ quan cấp: ………..
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: …………………………………………………………
Thời Điểm Cơ quan cấp Giấy phép công bố việc chấm dứt hoạt động: ……………………..
Văn phòng đại diện số …:
…………………………………………………………….(khai báo tương tự như trên)
Đề nghị cấp (cấp lại)1 Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số … 2 như sau:
Tên Văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: …………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………………….
Địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)………………………………………………………………………………………….
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện)
-………………………………………………………………………………………………………………..
-………………………………………………………………………………………………………………..
Thời hạn của Giấy phép thành lập: …………………………………………………………….
Người đứng đầu Văn phòng đại diện3:
Họ và tên:……………………………………………. Giới tính: ……………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………………….
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………..
Ngày cấp …/…/…. Nơi cấp: …………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ……………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
____________________
1 Thương nhân lựa chọn cấp hoặc cấp lại (việc cấp lại áp dụng cho trường hợp cấp lại theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP).
2 Thương nhân tự khai báo trên cơ sở thứ tự các Văn phòng đại diện đã được cấp phép trước đó.
3 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu MĐ-2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ………………….
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………………………
Tên thương nhân viết tắt ……………………………………………………………………………………..
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:……………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………… Fax:………………… Email:………..Website: (nếu có) ………………..
Đề nghị cấp lại4 Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) …………………………………………..
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: … Ngày cấp: …/…/ ………………………………
5Thứ tự của Văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………… Fax:………………… Email:………..Website: (nếu có) …………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
___________________
4 Áp dụng cho trường hợp cấp lại theo Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP.
Mẫu MĐ-3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ……………………
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………
Tên thương nhân viết tắt:……………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có)………………………
Đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) ……………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: ……. Ngày cấp …/…/ ……………………………
6Thứ tự của Văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có) ………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………
Nội dung Điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………..
Lý do Điều chỉnh: …………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
____________________
6 Chỉ áp dụng đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
Mẫu MĐ-4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ……………………
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt ……………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:………………………………………………………………………………………
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh: …………………………………
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có)……………………….
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) ……………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: … Ngày cấp: …/…/ ……………………………….
7Thứ tự của Văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………
Số lao động làm việc tại Văn phòng đại diện tại thời Điểm gia hạn:… người; trong đó:
– Số lao động nước ngoài:… người;
– Số lao động Việt Nam: … người.
Thời hạn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập:………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
____________________
7 Chỉ áp dụng đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
Mẫu MĐ-5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) …………………..
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………………………
Tên thương nhân viết tắt:………………………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:…………………………………………………………………………………….
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp:………………………………
Ngành nghề kinh doanh:……………………………………………………………………………………….
Vốn Điều lệ: ………………………………………………………………………………………………………..
Số tài Khoản:……………………………….. tại Ngân hàng: ………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ……………
Điện thoại:…………………. Fax:……………….. Email:……….. Website: (nếu có) ………………..
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: ……………………………………………………………………………….
Tên viết tắt: (nếu có)……………………………………………………………………………………………..
Địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố) …………………………………………………………………………………………..
Nội dung hoạt động của Chi nhánh: (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện) ………..
Thời hạn của Giấy phép thành lập Chi nhánh: ……………………………………………………………
Người đứng đầu Chi nhánh8:
Họ và tên:……………………………………………..Giới tính: ……………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………………….
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………..
Ngày cấp …/…/…. Nơi cấp: …………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
____________________
8 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh của thương nhân nước ngoài là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu MĐ-6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ………………….
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt ……………………………………………………………………………………..
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:……………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………. Fax:…………………Email:………..Website: (nếu có) ………………..
Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) ……………………………………………………….
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: … Ngày cấp …/…/ ……………………………………………
Điện thoại:…………………. Fax:…………………Email:………..Website: (nếu có) ………………..
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………….
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
Mẫu MĐ-7
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ………………..
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………………….
Tên thương nhân viết tắt ……………………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:……………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………. Fax:…………………Email:………..Website: (nếu có) ……………….
Đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) ……………………………………………………….
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: … Ngày cấp …/…/ ……………………………………………
Địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/ huyện, tỉnh/thành phố) ………………………………………………………………………………………………….
Số tài Khoản ngoại tệ: …………………………. tại Ngân hàng: ……………………………………….
Số tài Khoản tiền Việt Nam:…………………..tại Ngân hàng: ……………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………..
Nội dung Điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………
Lý do Điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
Mẫu MĐ-8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ………………….
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt …………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp:………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh)………………..
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có) ………………………
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) ………………………………………………………..
Giấy phép thành lập Chi nhánh số:………….Ngày cấp: …/…/ ……………………………………
Số lao động làm việc tại Chi nhánh tại thời Điểm gia hạn:… người; trong đó:
– Số lao động nước ngoài:… người;
– Số lao động Việt Nam: … người.
Thời hạn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập:………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
Mẫu GP-1
SỞ CÔNG THƯƠNG…/ BAN QUẢN LÝ…
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày…tháng…năm…
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Điều chỉnh lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
Cấp lại lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số…, ngày …tháng …năm…)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG…/TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ…
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị ……………………………… của………………………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh)……………….
– Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….. được thành lập Văn phòng đại diện tại ……… (ghi tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương)
Điều 2. Tên Văn phòng đại diện
– Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Văn phòng đại diện trong Đơn đề nghị) ……………………………………………………………………………………………………………….
– Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)……………………………………………………………………………………………………….
– Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………………………………………………………….
Điều 3. Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện
………………………(ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo Đơn đề nghị)
Điều 4. Người đứng đầu Văn phòng đại diện 9
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………………………. Giới tính:………………
Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………
Ngày cấp:…/…/…. Nơi cấp: ………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): …………………………………………………………………………………………………………
Điều 5. Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của thương nhân nước ngoài, phù hợp Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan).
1. …………………………………………………………………………………………………………………….
2. …………………………………………………………………………………………………………………….
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày… tháng… năm… đến hết ngày… tháng…năm…
Điều 7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: …; 01 (một) bản lưu tại Sở Công Thương…/Ban quản lý… ./.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
(Ký, đóng dấu)
9 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ ghi họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu GP-2
BỘ CÔNG THƯƠNG
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày…tháng…năm…
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Điều chỉnh lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
Cấp lại lần thứ:…, ngày …tháng …năm…
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị …………………… của………………………………….………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh) …………
– Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: ……… Ngày cấp: …/…/… Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
– Ngành nghề kinh doanh:…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………….
được thành lập Chi nhánh tại Việt Nam.
Điều 2. Tên Chi nhánh
– Tên Chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Chi nhánh trong Đơn đề nghị)
– Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)……………………………………………………………………………………………………….
– Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………………………………………………………….
Điều 3. Địa chỉ trụ sở Chi nhánh
………………………………. (ghi địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh theo Đơn đề nghị)
Điều 4. Người đứng đầu Chi nhánh10
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………………….. Giới tính:…………………..
Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………
Ngày cấp:…/…/…. Nơi cấp: ………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): …..………………………………………………………………………….
Điều 5. Nội dung hoạt động của Chi nhánh (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị và lĩnh vực hoạt động của thương nhân nước ngoài, phù hợp với Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan).
1. …………………………………………………………………………………………………………………….
2. …………………………………………………………………………………………………………………….
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép:
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày… tháng… năm… đến hết ngày … tháng …năm…
Điều 7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .…; 01 (một) bản lưu tại Bộ Công Thương./.
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ký, đóng dấu)
___________________
10 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ ghi họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu TB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN…/CHI NHÁNH … TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: … (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh)…………………..
Tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh tại Việt Nam: (ghi bằng chữ in hoa tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh trong Giấy phép thành lập): ………………………………………………………..
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh số…………..Ngày cấp: … /…/……….
Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh theo Giấy phép thành lập) ………………………………………………………………….
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có) ………………………
Thời hạn hoạt động: từ ngày…. tháng… năm…. đến ngày… tháng… năm……………………..
11Thông báo việc thanh toán (hoặc chưa thanh toán) các Khoản nợ và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan đến việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện…/Chi nhánh…:
2. Bảo hiểm xã hội:………………………………………………………………………………………………
3. Các Khoản khác:………………………………………………………………………………………………
4. Các nghĩa vụ khác (nếu có): ………………………………………………………………………………
Đề nghị chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện…/Chi nhánh tại Việt Nam:
Từ ngày…tháng…năm…
Lý do chấm dứt hoạt động: ……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Thông báo này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP pháp luật Việt Nam liên quan đến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện/Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam./.
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
____________________
11 Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do chuyển địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP không phải kê khai nội dung này.
Mẫu BC-1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Năm ….. )
Kính gửi:
– … (tên Cơ quan cấp giấy phép);
– … (tên Bộ ngành quản lý chuyên ngành).
Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Văn phòng đại diện trong Giấy phép thành lập) ……………………………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: …….. Ngày cấp…/…/… ………………………..
Số tài Khoản ngoại tệ (nếu có): ……………….. tại Ngân hàng: ……………………………………..
Số tài Khoản tiền Việt Nam: ……………………..tại Ngân hàng: ………………………………………
Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có) ……………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: ………………………………………………………….
Người đứng đầu Văn phòng đại diện12:
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………… Giới tính:……………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ………………………………………
Ngày cấp: …../……/…. Nơi cấp: …………………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ……………………………………………………………………………………………….
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện … trong năm … như sau:
I. Nhân sự của Văn phòng đại diện (bao gồm Trưởng đại diện và lao động làm việc tại Văn phòng đại diện)
1. Lao động làm việc tại Văn phòng đại diện (tại thời Điểm báo cáo)
STT
Họ và tên
Chức danh
Quốc tịch
Mã số thuế
Lương
Thưởng
Bảo hiểm
Nội dung khác
1
2
…
2. Thay đổi lao động trong năm (chỉ báo cáo người vào làm việc và người chấm dứt làm việc tại Văn phòng đại diện)
STT
Họ và tên
Chức danh
Ngày bắt đầu làm việc
Ngày chấm dứt làm việc
Ghi chú
1
2
…
II. Hoạt động của Văn phòng đại diện
1. Hoạt động thương mại
a) Hoạt động chủ yếu trong năm… (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện trong năm):
– Các hoạt động tìm kiếm và giao dịch với đối tác (tên các đối tác và lĩnh vực): ……………
– Các dự án tham gia (lĩnh vực, nội dung và địa Điểm triển khai): ……………………………….
– Tổ chức/tham gia hội nghị, quảng cáo, hội chợ, trưng bày, triển lãm… theo quy định của pháp luật: ………………………………………………………………………………………………
– Các hoạt động xã hội (nếu có):……………………………………………………………………………..
– Hoạt động khác: …………………………………………………………………………………………………
b) Kết quả hoạt động thực tế trong năm:
Nội dung hoạt động
Đối tác Việt Nam/ nước ngoài
Mặt hàng
Giá trị (USD)
Dự báo năm tiếp theo
Thị trường (nước)
Ghi chú
Ký kết
Thực hiện
Xúc tiến hợp đồng xuất khẩu:
1….
2….
Xúc tiến hợp đồng nhập khẩu:
1….
Xúc tiến đặt gia công hai chiều:
1…
Xúc tiến cung ứng dịch vụ hai chiều:
1…
Xúc tiến dự án hợp tác:
1…
Nghiên cứu thị trường:
1…
Tổng cộng
2. Hoạt động trong các lĩnh vực khác (nêu công việc cụ thể trong mỗi lĩnh vực mà Văn phòng đại diện đã được cấp phép thực hiện)
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
Người đứng đầu Văn phòng đại diện
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
___________________
12 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu BC-2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
(Năm: …)
Kính gửi:
– Bộ Công Thương;
– …(tên Bộ ngành quản lý chuyên ngành).
Tên Chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên trong Giấy phép thành lập) ………….
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: ………………………… Ngày cấp …/…/… ………………….
Địa chỉ trụ sở Chi nhánh: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)… Điện thoại:………….. Fax:…………….. Email:……………..Website: (nếu có) ……………….
Số tài Khoản ngoại tệ tại Việt Nam: ………. tại Ngân hàng: ………………………………………..
Số tài Khoản tiền Việt Nam: …………………. tại Ngân hàng: ………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………
Nội dung hoạt động của Chi nhánh: ……………………………………………………………………….
Người đứng đầu Chi nhánh13:
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………… Giới tính:……………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………..
Ngày cấp: …../……/…. Nơi cấp: …………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ……………………………………………………………………………
Báo cáo hoạt động của Chi nhánh …trong năm… như sau:
I. Nhân sự của Chi nhánh (bao gồm Trưởng chi nhánh và lao động làm việc tại Chi nhánh)
1. Lao động làm việc tại Chi nhánh (tại thời Điểm báo cáo)
STT
Họ và tên
Chức danh
Quốc tịch
Mã số thuế
Lương
Thưởng
Bảo hiểm
Nội dung khác
1
2
…
2. Thay đổi lao động trong năm (chỉ báo cáo người vào làm việc và người chấm dứt làm việc tại Chi nhánh)
STT
Họ và tên
Chức danh
Ngày bắt đầu làm việc
Ngày chấm dứt làm việc
Ghi chú
1
2
…
II. Hoạt động của Chi nhánh
1. Nội dung hoạt động của Chi nhánh: (ghi cụ thể công việc đã thực hiện) ………………….
2. Tình hình hoạt động: ………………………………………………………………………………………..
3. Kết quả hoạt động kinh doanh:…………………………………………………………………………..
III. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong năm của Chi nhánh
1. Đánh giá chung: ………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
Người đứng đầu Chi nhánh
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
__________________
13 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
Mẫu BC-3
Sở Công Thương…/ Ban quản lý…
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Địa Điểm, ngày… tháng…năm…
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP, THU HỒI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI…
(Năm:…)
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tình hình cấp và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
Tiêu chí
Năm trước báo cáo
Năm báo cáo
Ghi chú
1. Số lượng Giấy phép đang có hiệu lực, trong đó:
– Giấy phép cấp mới
– Giấy phép cấp lại (theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định 07/2016/NĐ-CP)
– Giấy phép Điều chỉnh
2. Giấy phép gia hạn
3. Số lượng Giấy phép chấm dứt hoạt động
4. Số lượng Giấy phép thu hồi
2. Tình hình và kết quả tuyên truyền, phổ biến pháp luật
…………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình và kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
………………………………………………………………………………………………….
4. Nhận xét, đánh giá
…………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
Thủ trưởng Cơ quan cấp phép
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng 1
MÃ SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã số
STT
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã số
1
Thành phố Hà Nội
01
33
Tỉnh Quảng Nam
49
2
Tỉnh Hà Giang
02
34
Tỉnh Quảng Ngãi
51
3
Tỉnh Cao Bằng
04
35
Tỉnh Bình Định
52
4
Tỉnh Bắc Kạn
06
36
Tỉnh Phú Yên
54
5
Tỉnh Tuyên Quang
08
37
Tỉnh Khánh Hoà
56
6
Tỉnh Lào Cai
10
38
Tỉnh Ninh Thuận
58
7
Tỉnh Điện Biên
11
39
Tỉnh Bình Thuận
60
8
Tỉnh Lai Châu
12
40
Tỉnh Kon Tum
62
9
Tỉnh Sơn La
14
41
Tỉnh Gia Lai
64
10
Tỉnh Yên Bái
15
42
Tỉnh Đắk Lắk
66
11
Tỉnh Hoà Bình
17
43
Tỉnh Đắk Nông
67
12
Tỉnh Thái Nguyên
19
44
Tỉnh Lâm Đồng
68
13
Tỉnh Lạng Sơn
20
45
Tỉnh Bình Phước
70
14
Tỉnh Quảng Ninh
22
46
Tỉnh Tây Ninh
72
15
Tỉnh Bắc Giang
24
47
Tỉnh Bình Dương
74
16
Tỉnh Phú Thọ
25
48
Tỉnh Đồng Nai
75
17
Tỉnh Vĩnh Phúc
26
49
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
77
18
Tỉnh Bắc Ninh
27
50
Thành phố Hồ Chí Minh
79
19
Tỉnh Hải Dương
30
51
Tỉnh Long An
80
20
Thành phố Hải Phòng
31
52
Tỉnh Tiền Giang
82
21
Tỉnh Hưng Yên
33
53
Tỉnh Bến Tre
83
22
Tỉnh Thái Bình
34
54
Tỉnh Trà Vinh
84
23
Tỉnh Hà Nam
35
55
Tỉnh Vĩnh Long
86
24
Tỉnh Nam Định
36
56
Tỉnh Đồng Tháp
87
25
Tỉnh Ninh Bình
37
57
Tỉnh An Giang
89
26
Tỉnh Thanh Hoá
38
58
Tỉnh Kiên Giang
91
27
Tỉnh Nghệ An
40
59
Thành phố Cần Thơ
92
28
Tỉnh Hà Tĩnh
42
60
Tỉnh Hậu Giang
93
29
Tỉnh Quảng Bình
44
61
Tỉnh Sóc Trăng
94
30
Tỉnh Quảng Trị
45
62
Tỉnh Bạc Liêu
95
31
Tỉnh Thừa Thiên Huế
46
63
Tỉnh Cà Mau
96
32
Thành phố Đà Nẵng
48
Bảng 2
GHI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
I. Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
a) Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do Sở Công Thương các tỉnh, thành phố cấp gồm 9 chữ số (00-00000-00).
b) Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao cấp gồm các chữ đặc định riêng cho Ban quản lý (BQL, BQLVSIP, BQLKKT, BQLCNC …và 9 chữ số (00-000-00).
c) Cấu trúc 9 chữ số:
– 02 chữ số đầu thể hiện Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Bảng 1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này);
– 05 chữ số tiếp theo, từ 00001 đến 99999, là số thứ tự theo thời gian cấp phép do cơ quan cấp phép địa phương quy định;
– 02 chữ số cuối, từ 01 đến 99, là số thứ tự theo thời gian của Văn phòng đại diện của cùng một thương nhân, do thương nhân tự khai báo.
d) Ví dụ ghi số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
– Giấy phép thứ 10 do Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Văn phòng đại diện thứ nhất của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: 79-00010-01;
– Giấy phép thứ 8 do Ban quản lý khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Văn phòng đại diện thứ hai của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: BQLKCNC-79-00008-02.
– Giấy phép thứ 5 do Ban quản lý VSIP tỉnh Bình Dương cấp cho Văn phòng đại diện thứ ba của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: BQLVSIP-74-00005-03.
2. Số Giấy phép thành lập Chi nhánh
a) Giấy phép thành lập Chi nhánh gồm 6 chữ số (0000-00)
– 04 chữ số đầu thể hiện năm cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh
– 02 chữ số sau là số thứ tự của Giấy phép thành lập Chi nhánh do Bộ Công Thương cấp trong năm đó.
b) Ví dụ cách ghi số Giấy phép thành lập Chi nhánh
– Giấy phép thứ 10 được cấp trong năm 2016, số Giấy phép được ghi: 2016-10
– Giấy phép thứ 2 được cấp trong năm 2017, số Giấy phép được ghi: 2017-02.
II. Hướng dẫn ghi một số chi Tiết trên Giấy phép
1. Cấp lần đầu: ghi ngày tháng năm cấp Giấy phép thành lập
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài AAA lần đầu vào Việt Nam. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép thành lập vào ngày 01 tháng 9 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB có Giấy phép thành lập số 01000010, do Sở Công Thương Hà Nội cấp vào ngày 10 tháng 10 năm 2013. Nay chấm dứt hoạt động ở Hà Nội và chuyển đến Đà Nẵng. Sở Công Thương Đà Nẵng cấp Giấy phép vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 05 tháng 9 năm 2016
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000010, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
2. Cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP: ghi theo lần cấp lại gần nhất
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được cấp lại lần đầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP vào ngày 31 tháng 12 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 05 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
3. Điều chỉnh: ghi theo lần Điều chỉnh gần nhất
– Trường hợp Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được Điều chỉnh lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2017, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2017
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
– Trường hợp Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được Điều chỉnh lần 2 vào ngày 30 tháng 6 năm 2018, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần:2, ngày 30 tháng 6 năm 2018
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
3. Gia hạn: ghi theo lần gia hạn gần nhất
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được gia hạn lần đầu vào ngày 10 tháng 10 năm 2018, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần:2, ngày 30 tháng 6 năm 2018
Gia hạn lần đầu: ngày 10 tháng 10 năm 2018
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
III. Hướng dẫn ghi số Giấy phép của Văn phòng đại diện đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực
Thương nhân nước ngoài đã được cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trước ngày Thông tư này có hiệu lực, nay có nhu cầu cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số07/2006/NĐ-CP hoặc Điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy phép thành lập, Cơ quan cấp Giấy phép cấp Giấy phép mới theo quy định tại Nghị định số 07/2007/NĐ-CP và Thông tư này, đồng thời ghi số Giấy phép mới theo hướng dẫn nêu tại Thông tư này.
Ví dụ:
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài CCC có Giấy phép thành lập số 01000020, do Sở Công Thương Hà Nội cấp vào năm 2013, nay đề nghị Điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện. Thương nhân CCC khai báo đây là Văn phòng đại diện thứ hai của họ tại Việt Nam. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép mới với nội dung đã được Điều chỉnh và ghi số Giấy phép mới là: 01-00020-02.
– Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài DDD có Giấy phép thành lập số 41000015, do Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp vào năm 2011, nay đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động. Thương nhân DDD khai báo đây là Văn phòng đại diện thứ tư của họ tại Việt Nam. Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy phép mới với thời hạn đã được gia hạn và ghi số Giấy phép mới là: 79-00015-04.