Phân loại hình theo hiện tượng thiên nhiên khi đăng ký nhãn hiệu
Loại hình này thuộc vào lớp một của bảng phân loại hình Vienna 07. Nó được phân loại vào lớp 01 và có tên gọi: Thiên thể, các hiện tượng tự nhiên, các bản đồ địa lý. Dựa trên lớp 1 và phân theo các nhóm sau: sao, sao chổi, măt trời, trái dất, địa cầu, các hành tinh , mặt trăng, chòm sao, nhóm sao, bầu trời sao, thiên thể, bản đồ thiên thể, các hiện tượng tự nhiên, bản đồ địa lý, bình đồ địa cầu.
Bảng phân loại hình, lớp 1: Các hiện tượng tự nhiên
01.15
NATURAL PHENOMENA
CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Note: Not include sets of lines evoking sound or electromagnetic waves (A 26.11.22)
Chú thích: Không bao gồm tập hợp các đường thẳng làm liên tưởng đến âm thanh hay sóng điện từ (A 26.11.22)
01.15.01
Rainbows
Cầu vồng
01.15.03
Lightning
Chớp
01.15.05
Flames
Ngọn lửa
01.15.07
Sparks, explosions, exploding fireworks
Tia chớp, tiếng nổ, pháo hoa
Note: Not including sparks represented by uneven-pointed stars (01.01.01)
Chú thích: Không bao gồm các tia sáng phát ra từ những ngôi sao có cánh không bình thường (01.01.01)
01.15.09
Luminous sources, rays, shafts of light
Nguồn sáng, tia sáng, chùm ánh sáng
01.15.11
Clouds, fog, vapor, smoke
Mây, sương, hơi nước, khói
01.15.13
Rain, hail
Mưa, mưa đá
01.15.14
Puddles (of water)
Vũng nước (nước)
01.15.15
Drops
Giọt nước
01.15.17
Snow, snow flakes or snow crystals
Tuyết, bông tuyết hoặc hoa tuyết
01.15.19
Icicles, stalactites, stalagmites, mineral crystals
Cột băng, thạch nhũ, măng đá, tinh thể khoáng chất
01.15.21
Bubbles, frothy masses
Bong bóng, khối bọt
Note: Including speech bubbles.
Gồm các hộp hội thoại
01.15.23
Vortices, rotary movements, tornadoes
Gió lốc, chuyển động xoáy, vòi rồng
Note: Not including astronomic orbits (01.13.01), atomic orbits (01.13.10), concentric circles (26.01.04 or 26.01.05) and spirals (26.01.05).
Chú thích: Không bao gồm các quĩ đạo thiên văn (01.13.01), các quĩ đạo nguyên tử (01.13.10), các đường tròn đồng tâm (26.01.04 hoặc 26.01.05) và các đường xoắn ốc (26.01.05)
01.15.24
Waves
Sóng
Note: Not including waves represented by wavy lines (26.11.01 to 26.11.03).
Chú thích: Không bao gồm sóng do các đường lượn sóng tạo nên (từ 26.11.01 đến 26.11.03)
01.15.25
Other natural phenomena not classified in other divisions or categories