4. |
SUPERNATURAL, FABULOUS, FANTASTIC OR UNIDENTIFIABLE BEINGS |
NHỮNG NHÂN VẬT SIÊU NHIÊN HOANG ĐƯỜNG HAY THẦN THOẠI |
|
Note: Not including human beings and fantastic animals composed of letters or figures and classified in the appropriate sections of division 27.3 |
Chú thích: Con người và động vật hoang đường mà hình ảnh được mô tả bằng chữ hay hình thuộc các nhóm tương ứng của phân lớp 27.3 |
04.01 |
WINGED OR HORNED PERSONAGES |
CÁC NHÂN VẬT CÓ CÁNH HAY SỪNG |
04.01.01 |
Winged human heads |
Đầu sinh vật dạng người có cánh |
04.01.02 |
Winged children (cherubs, cupids) |
Trẻ em có cánh (thiên sứ) |
04.01.03 |
Other winged personages (except 04.01.04) |
Những nhân vật khác có cánh (trừ 04.01.04) |
04.01.04 |
Devils or other horned personages, with or without wings |
Quỷ, quỷ sứ hoặc những nhân vật có sừng khác, có cánh hay không có cánh |
04.01.05 |
Heads of devils or horned personages |
Đầu quỷ ác hoặc nhân vật có sừng |
04.01.25 |
Groups of winged or horned personages classified in different sections of division 4.1 |
Nhóm nhân vật có cánh hoặc có sừng ở các nhóm khác nhau của phân lớp 4.1 |
04.02 |
BEINGS PARTLY HUMAN AND PARTLY ANIMAL |
NHỮNG SINH VẬT NỬA NGƯỜI, NỬA ĐỘNG VẬT |
04.02.01 |
Centaurs |
Nhân mã |
04.02.05 |
Sphinx |
Nhân sư |
04.02.08 |
Tritons |
Thần đầu người đuôi cá |
04.02.11 |
Sirens, naiads |
Nàng tiên cá |
04.02.20 |
Other beings partly human and partly animal |
Những sinh vật khác nửa người, nửa động vật |
04.02.25 |
Groups of beings classified in different sections of division 4.2 |
Nhóm sinh vật ở các nhóm khác nhau của phân lớp 4.2 |
Auxiliary Section of Division 4.2 |
|
|
(associated with Principal Section 4.2.1) |
|
|
04.02.02 |
Centaurs with bow, arrow(s) or lance |
Nhân mã có cung tên, tên hay ngọn giáo |
04.03 |
FABULOUS ANIMALS |
ĐỘNG VẬT CỔ TÍCH, THẦN THOẠI |
04.03.01 |
Winged lions, griffons (3.1.1. sư tử đuôi cá) |
Sư tử có cánh, quái vật sư tử đầu chim |
04.03.03 |
Dragons |
Con rồng |
04.03.05 |
Winged horses (Pegasus) |
Ngựa có cánh |
04.03.07 |
Other winged quadrupeds |
Những động vật bốn chân khác có cánh |
04.03.09 |
Unicorns |
Kỳ lân |
04.03.10 |
Monsters with several heads |
Quái vật nhiều đầu |
04.03.11 |
Yetis |
Người tuyết |
04.03.19 |
Heads of fabulous animals |
Đầu động vật thần kỳ, thần thoại |
04.03.20 |
Phoenixes, other fabulous animals |
Phượng hoàng, những động vật khác |
04.03.25 |
Groups of fabulous animals classified in different sections of division 4.3 |
Các nhóm động vật thần kỳ khác của phân lớp 4.3 |
04.05 |
PLANTS, OBJECTS OR GEOMETRICAL FIGURES REPRESENTING A PERSONAGE OR AN ANIMAL; MASKS OR FANTASTIC OR UNIDENTIFIABLE HEADS |
THỰC VẬT, VẬT THỂ HAY NHỮNG HÌNH HỌC THỂ HIỆN NGƯỜI HAY ĐỘNG VẬT; MẶT NẠ, ĐẦU CỦA NHỮNG SINH VẬT QUÁI DỊ HAY VÔ ĐỊNH |
04.05.01 |
Personified plants, combinations of plants representing a personage |
Thực vật trong dạng người hay động vật, sự kết hợp các thực vật dạng nhiều (thực vật được nhân hoá) |
04.05.02 |
Personified objects, combinations of objects representing a personage |
Vật dạng người, sự kết hợp các vật thành người |
04.05.03 |
Personified geometrical figures or solids, combinations of geometrical figures or solids representing a personage |
Hình hình học hay vật rắn dưới dạng người, sự kết hợp các hình học hay các vật rắn thành người |
04.05.04 |
Robots of human appearance |
Người máy có bộ dạng người |
04.05.05 |
Other unidentifiable personifications, other fantastic beings of human appearance |
Những sinh vật vô định khác dưới dạng người, những sinh vật huyền thoại khác có hình dáng bên ngoài của con người |
|
Notes: (a) Including snowmen, scarecrows and ghosts. |
Chú thích: (a) Gồm cả những hình ảnh người tuyết, bù nhìn và ma |
|
(b) Not including dwarfs (2.1.7), allegorical or mythological personages(2.1.22 or 2.3.22), winged or horned creatures classified in division 4.1. |
(b) Những hình ảnh người lùn (2.1.7), nhân vật phúng dụ (bóng gió) hay thần thoại (2.1.22 hoặc 2.3.22), nhân vật có cánh hay có sừng được xếp vào phân lớp 4.1. |
04.05.11 |
Plants or combinations of plants representing an animal |
Thực vật hay tập hợp thực vật thể hiện một động vật |
04.05.12 |
Objects or combinations of objects representing an animal |
Đồ vật hay tập hợp đồ vật thể hiện một động vật |
04.05.13 |
Geometrical figures or solids or combinations of geometrical figures or solids representing an animal |
Hình hay vật thể hình học hoặc tập hợp hình này tập hợp vật thể hình học thể hiện một động vật |
04.05.14 |
Robots having the appearance of animals |
Người máy có hình dáng bên ngoài của động vật |
04.05.15 |
Other forms representing an unidentifiable animal, other fantastic beings having the appearance of animals |
Các hình thể khác thể hiện một động vật khó xác định, các quái vật khác có bộ dạng động vật |
|
Note: Not including fabulous animals classified in division 4.3. |
Chú thích: Không bao gồm các động vật hoang đường thuộc phân lớp 4.3 |
04.05.21 |
Masks or fanciful or unidentifiable heads |
Mặt nạ hoặc đầu quái dị khó xác định |
04.07 |
GROUPS OF FIGURATIVE ELEMENTS CLASSIFIED IN DIFFERENT DIVISIONS OF CATEGORY 4 |
NHÓM CÁC YẾU TỐ HÌNH ẢNH XẾP VÀO CÁC PHÂN LỚP KHÁC NHAU CỦA LỚP 4 |