01.01
|
STARS, COMETS
|
SAO, SAO CHỔI
|
|
Notes: (a) Including stars which indicate military rank. |
Ghi chú: (a) Gồm cả các ngôi sao chỉ cấp bậc quân đội |
|
(b) Not including sparks (01.15.07), the Star of David (24.11.15) and asterisks (24.17.03). |
(b) Không bao gồm các tia sáng (01.15.07), ngôi sao David (sao 6 cánh) (24.11.15) và các dấu sao (24.17.03) |
01.01.01 |
Stars |
Các ngôi sao |
01.01.15 |
Comets, stars with tail |
Sao chổi, sao có đuôi |
01.01.17 |
Compass cards |
Địa bàn, cánh đo gió |
|
Note: Not including compasses(17.05.07), mariners’ compasses (17.05.21). |
Chú thích: Không bao gồm la bàn (17.05.07), địa bàn hàng hải (17.05.21) |
01.01.02 |
One star |
Một ngôi sao |
01.01.03 |
Two stars |
Hai ngôi sao |
01.01.04 |
Three stars |
Ba ngôi sao |
01.01.05 |
More than three stars |
Từ bốn ngôi sao trở lên |
|
Note: Not including constellations and groups of stars of division 01.11 |
Chú thích: Không bao gồm những chòm sao và nhóm sao của phân lớp 01.11 |
01.01.08 |
Stars with three points |
Sao có ba cánh |
01.01.09 |
Stars with four points |
Sao có bốn cánh |
01.01.10 |
Stars with more than four points |
Sao từ năm cánh trở lên |
01.01.12 |
Stars with uneven points |
Sao có cánh đặc biệt |
|
Note: Including sparks consisting of uneven-pointed stars. |
Chú thích: Gồm cả những tia sáng do các sao có cánh đặc biệt tạo ra |
01.01.13 |
Stars with rays or radiating lines |
Sao có tia sáng (hào quang) |
01.01.14 |
Incomplete stars |
Sao không hoàn chỉnh |
01.01.16 |
Stars with points ending in spheres |
Sao với hình cầu ở cuối các cánh sao |
01.01.20 |
Star representing a human face or the head of an animal |
Sao thể hiện mặt người hay đầu động vật |
01.01.25 |
Other representations of stars, not classified in division 01.11 |
Các cách thể hiện khác của sao, không nằm trong phân lớp 01.11 |
01.03 |
SUN |
MĂT TRỜI |
|
Note: Not including representations of the sun consisting solely of a disk without rays, which will be placed in the appropriate sections of division 26.01 |
Chú thích: Không bao gồm những cách thể hiện mặt trời được tạo từ một bề mặt tròn duy nhất, không có tia; đó là những hình nằm trong các nhóm tương ứng của phân lớp 26.01 |
01.03.01 |
Sun rising or setting |
Mặt trời mọc hoặc lặn |
01.03.02 |
Other representations of the sun |
Các cách thể hiện khác của mặt trời |
01.03.19 |
Several suns |
Nhiều mặt trời |
|
Note: Not including several suns forming a constellation (01.11.10). |
Chú thích: Không bao gồm nhiều mặt trời tạo thành chùm sao (1.11.10) |
Auxiliary Sections of Division 01.03 |
|
|
(associated with Principal Sections 01.03.01,02) |
|
|
01.03.06 |
Sun with landscapes |
Mặt trời với phong cảnh |
01.03.07 |
Sun with human beings or parts of the human body |
Mặt trời với người hay các bộ phận cơ thể người |
01.03.08 |
Sun with animals |
Mặt trời với động vật |
01.03.09 |
Sun with plants |
Mặt trời với thực vật |
01.03.10 |
Sun with clouds, rain, drops of water or representations of other natural phenomena |
Mặt trời với mây, mưa, giọt nước hoặc các biểu hiện của các hiện tượng tự nhiên khác |
01.03.11 |
Sun with manufactured articles or industrial products |
Mặt trời với các đồ vật thông dụng hoặc sản phẩm công nghiệp |
01.03.12 |
Sun with other figurative elements |
Mặt trời với các yếu tố hình hoạ khác |
01.03.13 |
Sun with inscriptions |
Mặt trời với các ký tự |
01.03.15 |
Sun with rays constituted by rectilinear lines, sheaves of lines or bands |
Mặt trời với các tia tạo ra từ những đường thẳng, chùm đường thẳng hay những dải |
01.03.16 |
Sun with rays constituted by flames or wavy lines, sheaves of lines or bands |
Mặt trời với các tia sáng tạo ra từ những ngọn lửa hay những đường, chùm đường thẳng hoặc những dải lượn sóng |
01.03.17 |
Sun with rays constituted by triangles |
Mặt trời với các tia tạo bởi các tam giác |
01.03.18 |
Sun with irregular rays (corona) |
Mặt trời với các tia đặc biệt (hào quang) |
01.03.20 |
Sun representing a human face or the head of an animal |
Mặt trời thể hiện mặt người hay đầu động vật |
01.05
|
EARTH, TERRESTRIAL GLOBES, PLANETS
|
TRÁI DẤT, ĐỊA CẦU, CÁC HÀNH TINH
|
01.05.01 |
Terrestrial globes |
Địa cầu |
01.05.15 |
Parts of terrestrial globes |
Các bộ phận của địa cầu |
01.05.24 |
Saturn |
Sao thổ |
01.05.25 |
Other planets |
Các hành tinh khác |
Auxiliary Sections of Division 01.05 |
|
|
(associated with Principal Section 01.05.01) |
|
|
01.05.02 |
Terrestrial globes with representation solely of meridians and parallels |
Địa cầu có các kinh tuyến và vĩ tuyến |
01.05.03 |
Terrestrial globes in flattened form |
Địa cầu dẹt |
01.05.04 |
Two terrestrial globes, maps of the world in two hemispheres |
Hai địa cầu, những bản đồ thế giới có hai bán cầu |
01.05.05 |
Free-standing terrestrial globes |
Địa cầu không có giá đỡ |
01.05.06 |
Terrestrial globes with a banderole or an inscription |
Địa cầu với dải hoặc dòng chữ |
01.05.07 |
Terrestrial globes with human beings or parts of the human body |
Địa cầu với người hoặc các bộ phận cơ thể người |
01.05.08 |
Terrestrial globes with animals |
Địa cầu với động vật |
01.05.09 |
Terrestrial globes with plants |
Địa cầu với thực vật |
01.05.10 |
Terrestrial globes with clouds, rain, drops or water or representations of other natural phenomena |
Địa cầu với mây mưa, giọt nước hoặc các biểu hiện của những hiện tượng tự nhiên khác |
01.05.11 |
Terrestrial globes with manufactured articles or industrial products |
Địa cầu với các đồ vật thông dụng hoặc các sản phẩm công nghiệp |
01.05.12 |
Terrestrial globes with other figurative elements |
Địa cầu với các yếu tố hình hoạ khác |
01.05.23 |
Other representations of the Earth or of the terrestrial globe |
Các cách thể hiện khác của trái đất hoặc của địa cầu |
01.07
|
MOON
|
MẶT TRĂNG
|
|
Note: Including representations of the moon with star(s). |
Chú thích: Gồm cả những cách thể hiện mặt trăng có sao |
01.07.01 |
Full moon, several moons |
Trăng rằm, nhiều mặt trăng |
01.07.06 |
Crescent moon, half-moon |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt |
01.07.19 |
Several crescents or half-moons |
Nhiều trăng lưỡi liềm hoặc bán nguyệt |
01.07.22 |
Lunar globe |
Quả cầu trăng |
Auxiliary Sections of Division 01.07 |
|
|
Auxiliary Section Associated with Principal Section 01.07.01 |
|
|
01.07.03 |
Full moon representing a human face or the head of an animal |
Mặt trăng thể hiện mặt người hay đầu động vật |
Auxiliary Sections Associated with Principal Sections 01.07.06,19 |
|
|
01.07.07 |
Crescent or half-moon with human beings or parts of the human body |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với người hoặc bộ phận cơ thể người |
01.07.08 |
Crescent or half-moon with animals |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với động vật |
01.07.10 |
Crescent or half-moon with clouds, rain, drops of water or representations of other natural phenomena |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với mây mưa, giọt nước hoặc hình ảnh của các hiện tượng tự nhiên khác |
01.07.11 |
Crescent or half-moon with manufactured articles or industrial products |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với các đồ vật thông dụng hoặc các sản phẩm công nghiệp |
01.07.12 |
Crescent or half-moon with other figurative elements |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với các yếu tố hình hoạ |
01.07.20 |
Crescent or half-moon representing a human face or the head of an animal |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt thể hiện một mặt người hoặc một đầu động vật |
01.11
|
CÓNTELATIÓN, GROÚP Ò STARS, STARRY SKY, CELESTIAL GLOBES, CELESTIAL MAPS
|
CHÒM SAO, NHÓM SAO, BẦU TRỜI SAO, THIÊN THỂ, BẢN ĐỒ THIÊN THỂ
|
01.11.01 |
Constellations, galaxies |
Chòm sao, thiên hà |
01.11.12 |
Starry sky |
Bầu trời sao |
01.11.15 |
Celestial globes, celestial maps |
Thiên cầu, bản đồ sao |
Auxiliary Sections of Division 01.11 |
|
|
(associated with Principal Section 01.11.01) |
|
|
01.11.02 |
Orion |
Chòm sao lạp hộ |
01.11.03 |
Southern Cross |
Thập tự phương nam |
01.11.04 |
Great Bear, Little Bear |
Đại hùng tinh, tiểu hùng tinh |
01.11.08 |
Stars grouped in circles, ovals or other geometrical figures |
Các vì sao xếp thành vòng tròn, hình ôvan hoặc một dạng hình học khác |
01.11.09 |
Milky Way, galaxies |
Ngân hà, thiên hà |
01.11.10 |
Other constellations or groups of stars (except A01.11.08) |
Các chòm sao khác hoặc các nhóm thiên thể (trừ A01.11.08) |
|
Notes: (a) Including groups with sun(s), moon(s) and star(s). |
Chú thích: (a) Gồm cả những nhóm có mặt trời, mặt trăng và sao |
|
(b) Not including crescent or half-moon with star(s) (01.07.06 and 01.07.19). |
(b) Không bao gồm trăng lưỡi liềm hoặc bán nguyệt với sao (01.07.06 và 01.07.19) |
01.13
|
ARMILLARY SPHERES, PLANETARIA, ASTRONOMIC ORBITS, ATOMIC MODELS, MOLECULAR MODLS
|
MÔ HÌNH THIÊN CẦU, MÔ HÌNH VŨ TRỤ, QUỸ DẠO THIÊN VĂN, MÔ HÌNH
|
01.13.01 |
Armillary spheres, planetaria, astronomic orbits, atomic models, molecular models |
Mô hình thiên cầu, mô hình vũ trụ, quỹ đạo thiên văn, mô hình nguyên tử, mô hình phân tử |
Auxiliary Sections of Division 01.13 |
|
|
(associated with Principal Section 01.13.01) |
|
|
01.13.02 |
Armillary spheres, planetaria |
Mô hình thiên cầu, mô hình vũ trụ |
01.13.05 |
Astronomic orbits |
Quỹ đạo thiên văn |
01.13.10 |
Atomic orbits |
Quỹ đạo nguyên tử |
01.13.15 |
Atomic models, molecular models, representations of human, animal or vegetal cells |
Mẫu nguyên tử, mẫu phân tử và các thể hiện của tế bào người, động vật hoặc thực vật |