Hợp đồng vay vốn nước ngoài là các thỏa thuận có hiệu lực rút vốn được ký kết giữa Bên đi vay và Bên cho vay là người không cư trú làm phát sinh nghĩa vụ trả nợ của Bên đi vay hoặc các công cụ nợ do người cư trú phát hành cho người không cư trú.
Theo đó, nội dung của Hợp đồng vay vốn nước ngoài cần có các nội dung chủ yếu như sau.
Thông tin về các bên liên quan
Thông tin về Bên đi vay:
Tên Bên đi vay.
Loại hình Bên đi vay.
Địa chỉ, điện thoại, fax,
Mã số thuế:
Họ và tên người đại diện có thẩm quyền.
Chức vụ.
Hồ sơ pháp lý:.
Phạm vi hoạt động hợp pháp của Bên đi vay:
Tổng vốn đầu tư của dự án sử dụng vốn vay (áp dụng với Khoản vay nước ngoài phục vụ Mục đích thực hiện dự án đầu tư. Trong đó cần ghi rõ tổng số vốn góp, tổng số vốn vay quy ra USD.
Tình hình dư nợ tín dụng phục vụ dự án tại thời Điểm gửi hồ sơ đăng ký (quy USD):
Dư nợ vay ngắn hạn nước ngoài: (trong đó quá hạn:.. ).
Dư nợ vay ngắn hạn trong nước: (trong đó quá hạn:… ).
Dư nợ vay trung, dài hạn nước ngoài: (trong đó quá hạn:… ).
Dư nợ vay trung, dài hạn trong nước: (trong đó quá hạn:……).
Số Khoản vay nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp (đang thực hiện hoặc còn dư nợ đến ngày báo cáo): Khoản vay
Thông tin về Bên cho vay
Tên Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay).
Quốc gia của Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay).
Loại hình Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay).
Thông tin về các Bên liên quan khác:
Bên bảo lãnh:
Tên đơn vị bảo lãnh.
Quốc gia của Bên bảo lãnh.
Bên bảo hiểm:
Tên đơn vị bảo hiểm.
Quốc gia của Bên bảo hiểm.
Ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản:
Tên Ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản.
3Địa chỉ ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản.
Thông tin về tài Khoản vay, trả nợ nước ngoài mở tại ngân hàng cung ứng dịch vụ tài Khoản.
Các bên liên quan khác
Ghi rõ tên, địa chỉ của bên liên quan trong khoản vay – nếu có.
Thông tin về mục đích vay
Mục đích vay
Tên dự án đầu tư sẽ sử dụng khoản vay (nếu có).
Các tài liệu chứng minh tính hợp pháp của Mục đích vay (văn bản phê duyệt dự án, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản phê duyệt phương án kinh doanh…): Tên tài liệu, cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Địa phương, nơi Khoản vay sẽ được sử dụng.
Thông tin khoản vay
Ngày ký thỏa thuận vay nước ngoài.
Ngày thỏa thuận vay nước ngoài có hiệu lực.
Giá trị khoản vay: Giá trị bằng số, giá trị bằng chữ.
Đồng tiền thực hiện khoản vay: Đồng tiền nhận nợ, đồng tiền rút vốn, đồng tiền trả nợ.
Hình thức vay .
Hình thức trả nợ.
Thời hạn vay: (trong đó thời gian ân hạn)
Lãi suất vay: Lãi suất cố định, lãi suất thả nổi.
Các loại phí.
Lãi phạt.
Chi phí vay: %/năm
Hình thức bảo đảm (bảo lãnh, cầm cố, ký quỹ, thế chấp…).
Kế hoạch rút vốn.
Kế hoạch trả nợ: Kế hoạch trả nợ gốc và kế hoạch trả nợ lãi.
Các Điều kiện khác (nếu có).
* Chú ý: ghi rõ Điều Khoản tham chiếu tại Hợp đồng vay đối với mỗi nội dung tại phần này.
Dự kiến việc sử dụng ngoại tệ từ nguồn vốn vay (không áp dụng đối với Khoản vay bằng VNĐ): Tỷ lệ phần trăm giá trị Khoản giải ngân bằng ngoại tệ dự kiến sẽ được bán cho TCTD được phép: % và mục đích sử dụng số ngoại tệ còn lại.
Dự kiến mua ngoại tệ trả nợ từ TCTD được phép: % giá trị Khoản vay
Các quy định khác theo pháp luật của các quốc gia liên quan.