09 33 11 33 66
info@luatvietan.vn
Email: info@luatvietan.vn

Mẫu báo cáo thực hiện dự án đầu tư

Báo cáo thực hiện dự án đầu tư là một thủ tục bắt buộc công ty có vốn đầu tư nước ngoài phải thực hiện trong quá trình thực hiện dự án. Điều 72 Luật Đầu tư và mục 2, chương VIII, Nghị định 31/2021/NĐ-CP đã quy định chi tết việc thực hiện chế độ báo cáo. Bài viết này, Luật Việt An chỉ nêu ra ý kiến pháp lý về biểu mẫu để thực hiện việc báo cáo.

Căn cứ pháp lý

  • Luật Đầu tư năm 2020
  • Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021
  • Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021

Biểu mẫu báo cáo thực hiện dự án

 

Mẫu A.I.20

Báo cáo thực hiện dự án đầu tư

(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

  1. TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
  2. Tên tổ chức kinh tế: …………………………………………………………………………………………………….
  3. Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số: ………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:……., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày…………………………………………………………………………………………………….
  4. Mã số thuế:
  5. Địa chỉ trụ sở chính:

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

Điện thoại: ……………. Fax:……………….. Email:……………….. Website (nếu có): …………………………………………………………………………………………………….

  1. Ngành, nghề kinh doanh:
STT Mục tiêu hoạt động Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC*

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1 (Ngành kinh doanh chính)    
2 ……….    

Ghi chú:

– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

  1. Vốn điều lệ: ………. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ (tỷ giá….. ngày….. của…….).
  2. Tỷ lệ góp vốn của từng nhà đầu tư:
STT Tên nhà đầu tư Quốc tịch Số vốn góp
VNĐ Tương đương USD Tỷ lệ (%)
           

 

  1. Báo cáo thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
  2. Tên dự án đầu tư: …………………………………………………………………………………………………….
  3. Số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:…………………………………………………………………………………………………….
  4. Mục tiêu dự án: …………………………………………………………………………………………………….
  5. Quy mô dự án:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):

– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)

Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).

– Công suất thiết kế

– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp

– Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…)

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.

Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:

– Diện tích đất xây dựng:…. m2;

– Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;

– Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);

– Số lượng nhà ở: ………… căn;

– Quy mô dân số: …… người;

– Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);

– Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);

– Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);

  1. Địa điểm thực hiện dự án: …………………………………………………………………………………………………….

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

  1. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ………….. m2 hoặc ha
  2. Tổng vốn đầu tư của dự án: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ (tỷ giá….. ngày….. của…….).
  3. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày …………………………………………………………………………………………………….
  4. Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
  5. a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký), trong đó:

– Vốn góp của nhà đầu tư:…(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá….. ngày….. của…….).

– Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :…………………………………………………………………………………………………

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :…………………………………………………………………………………………………

+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :…………………………………………………………………………………………………

– Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): …………………………………………………………………………………………………….

  1. b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
  2. c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)

  1. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án tính từ lúc dự án triển khai đến thời điểm báo cáo:

– Doanh thu

– Giá trị xuất, nhập khẩu:

– Lợi nhuận:

  1. Số lao động sử dụng (tính từ lúc dự án triển khai)

Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình quân của người lao động

  1. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính (tính từ lúc dự án triển khai)

– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:

– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):

– Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,………

  1. Việc chấp hành các quy định pháp luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
  2. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đang được hưởng (nếu có).
  3. Các khó khăn và những kiến nghị cần giải quyết (nếu có):

III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
  2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
  …., ngày ….. tháng ….. năm……

Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án

Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).

Dịch vụ thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài của công ty luật Việt An

  • Tư vấn điều kiện thành lập công ty vốn đầu tư nước ngoài: tỷ lệ góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; điều kiện kinh doanh các ngành nghề; địa điểm thực hiện dự án; lưu ý các thủ tục trước và sau thành lập công ty vốn đầu tư nước ngoài;
  • Tư vấn lựa chọn loại hình công ty phù hợp cho nhà đầu tư: Công ty TNHH hay Công ty cổ phần;
  • Tư vấn mở tài khoản chuyển vốn, thời hạn góp vốn;
  • Tư vấn hướng dẫn nhà đầu tư chuẩn bị tài liệu cần thiết để thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài;
  • Tư vấn, soạn thảo hồ sơ thành lập công ty cho nhà đầu tư;
  • Đại diện nhà đầu tư làm việc với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam trong quá trình thực hiện thủ tục thành lập công ty cho nhà đầu tư (Xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép kinh doanh, Giấy phép theo yêu cầu chuyên ngành, làm dấu pháp nhân, công bố mẫu dấu, thủ tục sau thành lập công ty,…;
  • Tư vấn toàn diện, thường xuyên, dịch vụ kế toán, pháp luật thuế trọn gói các hoạt động phát sinh trong quá trình thực hiện kinh doanh tại Việt Nam cho nhà đầu tư.
Mục lục

Bài viết liên quan

Mục lục
Ẩn

    Thông tin nhà đầu tư cần biết

    Thông tin nhà đầu tư cần biết

    Văn bản pháp luật

    Văn bản pháp luật

    Tư vấn pháp luật

    Tư vấn luật

    LIÊN HỆ CÔNG TY LUẬT VIỆT AN

    Tư vấn doanh nghiệp: 09 79 05 77 68
    Tư vấn doanh nghiệp
    Tư vấn sở hữu trí tuệ: 0976 18 66 08
    Tư vấn sở hữu trí tuệ
    Tư vấn đầu tư: 09 13 380 750
    Tư vấn đầu tư

    TỔNG ĐÀI PHÍA BẮC

    Hotline: 09 33 11 33 66
    (Zalo, Viber, Whatsapp) hanoi@vietanlaw.vnSkype IconSkype Chat
    Tư vấn kế toán - thuế: 09 888 567 08
    Dịch vụ kế toán thuế
    Tư vấn giấy phép: 0966 83 66 08
    Tư vấn giấy phép
    Tư vấn hợp đồng: 0913 380 750
    Tư vấn hợp đồng

    TỔNG ĐÀI PHÍA NAM

    Hotline: 09 61 67 55 66
    (Zalo, Viber, Whatsapp) hcm@vietanlaw.vn Skype IconSkype Chat
    Liên hệ tư vấn
    Cảnh báo lừa đảo
    CẢNH BÁO MẠO DANH CÔNG TY LUẬT VIỆT AN LỪA ĐẢO