Ngày 10/10/2016, Chính phủ ban hành Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ. Nghị định 140/2016/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017. Theo đó, hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà, đất bao gồm:
- Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này).
- Các giấy tờ chứng minh tài sản (hoặc chủ tài sản) thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có).
Riêng trường hợp khai lệ phí trước bạ điện tử, hồ sơ như sau:
- Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01 nêu trên;
- Các giấy tờ hợp pháp kèm theo Tờ khai lệ phí trước bạ thực hiện theo quy định của các cơ quan cấp đăng ký khi làm thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
Trường hợp quy trình phối hợp liên thông của các cơ quan nhà nước thực hiện thủ tục hành chính trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản có quy định khác thì thực hiện theo quy định đó.
Quý khách hàng vui lòng tham khảo mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất dưới đây:
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11] Email: …………………
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………
[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19] Email: …………………….
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày …………………………..
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
- Đất:………………………………………………………………………………………………………………….
1.1. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………………………….
1.4. Diện tích (m2): ………………………………………………………………………………………………..
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):
- a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ: ……………………………………………………………………………………..
- b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm…………
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
- Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà: ………………………………………
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ……………………………………………………………………..
2.3. Nguồn gốc nhà: ……………………………………………………………………………………………..
- a) Tự xây dựng:
– Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): …………………………………………………
- b) Mua, thừa kế, tặng cho:
– Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà (đồng):
- Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- Giấy tờ có liên quan, gồm:
– …………………………………………………………………………………………………………………………
– …………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
…., ngày …. tháng …. năm ….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC
ỦY QUYỀN KHAI THAY
Họ và tên:
|
|