Mẫu hồ sơ cấp giấy phép lao động từ 12/12/2016
Ngày 03/02/2016, chính phủ ban hành nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2016 thay thế cho nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tuy nhiên, kể từ ngày nghị định 11/2016/NĐ-CP có hiệu lực thi hành đến nay, các biểu mẫu sử dụng trong thủ tục về giấy phép lao động cho người nước ngoài vẫn chưa được ban hành mới để phù hợp với quy định của nghị định này mà vẫn đang sử dụng các biểu mẫu được quy định tại thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Điều này không phù hợp với quy định tại luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.
Từ yêu cầu của thực tế trên, ngày 25/10/2016 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/12/2016. Văn bản này đã quy định một cách thống nhất, cụ thể và chi tiết các mẫu văn bản sử dụng trong thủ tục về Giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………….. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi: ………………………………………………………. (1)
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
– Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v…)
– Số lượng (người):
– Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
– Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:
- Vị trí công việc 2: (nếu có) (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
– Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v…)
– Số lượng (người):
– Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
– Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:
- Vị trí công việc… (nếu có)
Đề nghị ….(2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/ TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………….. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi: ………………………………………………(1)
Căn cứ văn bản số… .(ngày/tháng/năm) của……………. (2) về việc thông báo chấp thuậnvị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email))
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật),số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) đã được chấp thuận:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật),số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) đã sử dụng (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi):.………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Đề nghị…. (3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2), (3) Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN NHÀ THẦU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………………. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………..
Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Để thực hiện gói thầu……………………, nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm),
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN NHÀ THẦU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………………. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………………….
Căn cứ văn bản đề nghị số…(ngày/tháng/năm), văn bản số…(ngày/tháng/năm) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điềuhành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật) vàsố lượng người lao động nước ngoài được tuyển: …………………………………..
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật)vàsố lượng người lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có): ………………………
………………………………………………………………………………………………
- Vị trí công việc(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật), số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng vị trí công việc):………………………..
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/ TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………………. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi:…………………………………………………….(1)
- Tên doanh nghiệp/tổ chức:…………………………………………………………………………………
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp cóvốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ……………………………………………………….
- Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………. người
Trong đó số lao động nước ngoài là: …………………………………………………………… người
- Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………6. Email (nếu có) ………………………………
- Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:…………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………………………… Có giá trị đến ngày:…………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):…………………………………………………………………………….
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số… (ngày/tháng/năm) của……………., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
- Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………11. Giới tính (Nam/Nữ)……
- Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………
- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:…………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………………………………… Có giá trị đến ngày:……………………………
- Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có):……………………………………………………………
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:…………………………………………………………………….
- Địa điểm làm việc:……………………………………………………………………………………………
- Vị trí công việc:………………………………………………………………………………………………..
- Chức danh công việc:………………………………………………………………………………………
- Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):……………………………………………………………………
- Mức lương: ………………………….VNĐ
- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm) ………………………………
- Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động:……………………………………………………………….
- Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):………
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
- Nơi làm việc
– Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
+ Vị trí công việc:………………………………………………………………………………………………….
+ Chức danh công việc:………………………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)………………………………..
– Nơi làm việc lần 2:…………………………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc:……………………………………………………………………………………………
+ Vị trí công việc:………………………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:………………………………………………………………………………………
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)……………………………….
– Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc:…………………………………………………………………………………………..
+ Vị trí công việc:……………………………………………………………………………………………….
+ Chức danh công việc:……………………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)……………………………..
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
– (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
– (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động.
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………………. |
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
Kính gửi: ……………………………………………… (1)
- Tên doanh nghiệp/tổ chức:………………………………………………………………………………….
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp cóvốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ……………………………………………………….
- Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………………………..người
Trong đó số lao động nước ngoài là:……………………………………………… người
- Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………6. Email (nếu có) …………………………….
- Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:………………………………………………………………….
Cơ quan cấp: ……………………………………………… Có giá trị đến ngày:………………………….
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):……………………………………………………………………………
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản số…. (ngày/tháng/năm) của ….. về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị …………….. (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách kèm theo) và các điều kiện cụ thể như sau:
– Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016).
– Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ).
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Kèm theo văn bản số ………. (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Số TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
Làm việc tại doanh nghiệp/tổchức |
Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có) |
Vị trí công việc |
Chức danh công việc |
Địa điểm làm việc |
Thời hạn làm việc |
||||
Nam |
Nữ |
Số |
Cơ quan cấp |
Có giá trị đến ngày |
Từ (ngày/ tháng/năm) |
Đến (ngày/ tháng/năm) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||
… |
|||||||||||||||
Tổng |
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày…..tháng…..năm…….. |
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
STT |
Ngày tháng năm ghi sổ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quốctịch |
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
Vị trí công việc |
Chức danh công việc |
Hình thức làm việc |
Giấy phép lao động |
Không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|||||||||||
Nam |
Nữ |
Số |
Cơ quan cấp |
Có giá trị đến ngày |
Cấp giấy phép lao động |
Cấp lại giấy phép lao động |
Từ (ngày/tháng/năm) |
Đến (ngày/tháng/năm) |
Không đủ điều kiện |
||||||||||||
Từ (ngày/tháng/năm) |
Đến (ngày/tháng/năm) |
Không đủ điều kiện |
Từ (ngày/tháng/năm) |
Đến (ngày/tháng/năm) |
Cấp lại lần thứ |
Không đủ điều kiện |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
|||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||
… |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Bài viết liên quan
CÔNG TY LUẬT - ĐẠI DIỆN SỞ HỮU TRÍ TUỆ - ĐẠI LÝ THUẾ VIỆT AN
Luật sư Đầu tư nước ngoài: 09 13 380 750
Luật sư Doanh nghiệp: 09 79 05 77 68
Luật sư Sở hữu trí tuệ: 0976 18 66 08
Email: info@luatvietan.vn
Dịch vụ kế toán - thuế: 09 888 567 08
Luật sư tư vấn Giấy phép: 0966 83 66 08
Tư vấn hợp đồng: 09 88 17 18 06
Email: saigon@luatvietan.vn
Hotline: 09 33 11 33 66 (Ms.Ha) (Zalo, Viber, Whatsapp, Wechat)
English: (+84) 9 61 67 55 66 (Mr. Thuc) (Zalo, Viber, Whatsapp, Wechat)